Làm hộ mình bài VI, VII, VIII
Ai có vở lưu hoằng trí lớp 6 ko làm hộ mình bài test(4) bài V,VI,VII NHÉ
Mình đang cần gấp
Bn lên google mà search nó sẽ đúng hơn đấy !
Bn ghi đáp án sách Lưu Hoằng Trí 6 vào trang của violet, nếu chưa có tài khoản thì bạn đăng kí, xong thoát ra rồi đăng nhập lại vậy là tải về và xem được thôi
Tính các phân số la mã sau ;
IV/V + VIII/V = ............
V/VI + X/VI = ............
X/VIII + VII/ VIII = ...............
\(\frac{4}{5}+\frac{8}{5}=\frac{4+8}{5}=\frac{12}{5}\)
\(\frac{5}{4}+\frac{10}{4}=\frac{5+10}{4}=\frac{15}{4}\)
\(\frac{10}{8}+\frac{7}{8}=\frac{10+7}{8}=\frac{17}{8}\)
IV/V+VIII/V=XII/V
V/VI+X/VI=V/II
X/VIII+VII/VIII=XVII/VIII
4/5 + 8/5 = 12/5
5/6 + 10/6 = 15/6
10/8 + 7/8 = 17/8
Bài 1: Cho các số la mã như sau:
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
Nam dùng đúng 2 que diêm để xếp các số la mã nhỏ hơn 11. Hỏi có bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu đề bài ?
Bài 2: Cho các số la mã như sau :
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
Nam dùng ít nhất 2 que diêm để xếp các số la mã nhỏ hơn 11. Hỏi có bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu đề bài ?
Bài 1:
Nam có thể xếp các số sau:
II;V;X
Nam có thể xếp các số sau:
II;III;IV;V;VI;VII;VIII;IX;X
Có bốn số thỏa mản yêu cầu đề bài là: l,ll,VX
Bài 1: 4 số: I; II; V; X
Bài 2: tất cả các số
Bài VII và VIII nha
by - because - many- quickly - than - to find - more - how
B => use
A => was
Làm hộ mik bài VIII. Mik cảm ơn!
Làm lại hộ mik bài VIII (Ex1) với ạ
1 What have you done?
2 has eaten
3 have been writing
4 has been cooking
5 have seen
6 have scored
Đọc các số sau: I, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII
Các số đã cho đọc là: một, ba, bốn, sáu, bảy., chín, mười một, tám, mười hai
Đọc các số sau: I, III, IV, VI, VII, IX, XI, VIII, XII
Các số đã cho đọc là: một, ba, bốn, sáu, bảy., chín, mười một, tám, mười hai
làm hộ mình bài VII và bài VIII minh se tick cho tat ca cac ban co cau tra loi
VII. Kết hợp một từ ở cột A với từ tương ứng ở cột B để tạo thành từ kép.
1. home-work (bài tập về nhà )
2. summer-vacation ( kỳ nghỉ hè )
3. Thanks-giving ( lễ Tạ Ơn )
4. week-end ( ngày cuối tuần )
5. buffalo shed ( chuồng trâu )
6. after-noon ( buổi chiều )
7. part-time ( bán thời gian )
8. super-market ( siêu thị )
9. chicken coop ( chuồng gà )
10. some-times ( thỉnh thoảng )
VIII. Hoàn thành bài hội thoại.
1.When
2. in
3. visit
4. for
5. to
6. are
7. on
8. over
9. breakfast
10. take