xác định cụm động từ có trong văn bản sơn tinh, thủy tinh và ghép vào mô hình cấu tạo cụm động từ. NHANH NHÉ MIK ĐANG CẦN GẤP!
Cho mik hỏi nhé : Tìm cụm động từ trong các câu sau rồi chép cụm động từ ấy vào mô hình cấu tạo của cụm động từ.
a,Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi , dời từng dãy núi , dựng thành lũy đất , ngăn chặn dòng nước lũ . ( Sơn Tinh Thủy Tinh )
b,Em bé còn đang đùa nghịch ở sau nhà . (em bé thông minh)
cảm ơn m.n nhìu lém lun !!! tim <3
Viết 1 đoạn văn giới thiệu về lai lịch và tài năng của Sơn Tinh, Thủy Tinh. Trong đó có sử dụng cụm danh từ
Mk đang cần gấp
TREN GOOGLE AY
Viết đoạn văn có sử dụng cụm động từ . Chỉ ra và phân tích mô hình cấu tạo cụm động từ
Xác định : "đành rút quân về" hay "rút quân về" là cụm động từ và đưa vào mô hình cụm động từ.
Đưa từ "đem quân" vào mô hình cụm động từ
Cụm động từ: đành rút quân về.
Phần phụ trước: đành
Động từ: rút quân
Phần phụ sau: về
Tìm cụm động từ và cụm danh từtrong bài Sơn Tinh,Thủy Tinh.GIÚP MÌNH VỚI,MÌNH ĐANG CẦN GẤPCẢM ƠN NHIỀU
Các cụm danh từ:hai bên, mấy tháng trời...
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
Cho đoạn văn:"Sơn Tinh không hề nao núng...rút quân." a.Xác định từ láy trong đoạn văn. b.Xác đinh cụm danh từ,cụm động từ,cụm tính từ c.Xác định từ mượn trong đoạn văn
cho câu văn:"Ngày xưa ở quận Cao Bình có hai vợ chồng già mà chua có con.''Xác định cụm danh từ trong câu văn và phân tích mô hình cấu tạo của cụm danh từ đó.
CDT là "Hai vợ chồng già chưa có con"
Tìm cụm động từ và cụm danhtuwf trong bài Sơn Tinh ,Thủy Tinh
Cụm danh từ
- đồ sính lễ
- một trăm ván cơm nếp
- một trăm nệp bánh chưng
- voi chín ngà
- gà chín cựa
- ngựa chín hồng mao
Cụm động từ - dùng phép lạ
- bốc từng quả đồi
- dời từng dãy núi
- dựng thành lũy đất
- ngăn chặn dòng nước lũ
- đánh nhau ròng rã mấy tháng trời