Giúp em làm và ghi nghĩa cụm với ạ
Giúp mình làm và ghi nghĩa cụm với ạ
2C
3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)
4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)
5C
6A
7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)
8C (clear sth up: dọn dẹp)
9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)
10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)
Giúp em điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em với ạ
1 turn up: xuất hiện
2 see through sb: nhìn thấu ai đó để nhận ra những gì họ nói ko phải là sự thật
3 come up with sth: nảy ra (ý tưởng, giải pháp,...)
4 talk sb into Ving: thuyết phục ai làm gì
5 brush up (on) sth: ôn lại
6 give sb/sth away: tiết lộ
7 hand sth down: truyền lại cho thế hệ sau
8 off the top of one's head: thông tin bật ra từ trong đầu, không có kiểm chứng hay suy xét trước khi nói
9 get at sth: ám chỉ
10 fall back: rút lui, lùi lại khỏi cái gì
Điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em voeis ạ
Refer
1on
2in
3at
4until
5through
6to
7on
8in
9for
10 of
1 managed on sb's own: cố gắng bằng chính bản thân mình
2 be written in : được viết bằng
3 be surprised at : bất ngờ với cái gì
4 wait until: chờ đến khi
5 for : what ....for = why
6 show st to sb: cho ai xem cái gì
7 get on well with sb ": hòa thuận với ai
8 arrive in : đến
9 free for sb: miễn phí cho ai
10 be consious of : có ý thức về = be aware of
Chọn và ghi nghĩa cụm giúp mình với ạ
Xác định cụm động từ, cụm danh từ, lượng từ và nêu tác dụng. Làm ơn làm gấp giúp em với ạ
Giúp mình nối thành cụm động từ và làm nhớ ghi nghĩa hộ mình nha!
Giúp mình nối thành cụm động từ và làm nhớ ghi nghĩa hộ mình nha!
Rất mong các anh chị giúp bài này, em cần gấp lắm ạ!!!!!!!!!( em hông có sách TA ạ)
- ghi các cụm từ đi với từ Go (lớp 5)
- dùng mẫu câu và cụm từ đã học để đặt 10 câu hỏi và câu trả lời( lớp 5)
Em cần gấp lắm ạ!!!!!!!!!
Giúp mình chọn đap án và ghi nghĩa cụm giúp mình với
1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))
2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)
3D (press on: tiếp tục)
4C (peter out: cạn dần)
5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)
6D (exception to sth: ngoại lệ)
7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)
8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)
9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)
10D (comply with: tuân theo)