Tìm từ Hán Việt tương úng vs các từ sau và đặt câu vs từ vừa tìm được:
a, vợ
b, chồng
c, con trai
d, con gái
e, nhi đồng
g, nhà thơ
h, chết trận
Tìm những từ Hán Việt tương ứng đồng nghĩa với các từ, cụm từ thaaunf việt sau:
Cha mẹ, nhà thờ, sông núi, đường lón, người xem, ham đánh nhau, yêu thương con người, vui vẻ, chết, quần ao, vợ, anh em, người đẹp, đèn biển, bài hát chính thức của đất nước, lá cờ của đất nước, môt, hai, ba, trai, gái, nhìn.
Phụ mẫu, thánh đường, giang sơn, đại đường, khán giả, háo chiến, nhân ái, hạnh phúc, tử, trang phục, nương tử, huynh đệ, mỹ nhân, hải đăng, quốc ca, quốc kỳ, nhất, nhị, tam, nam nhân, nữ nhân,
Hãy phân biệt các từ hán việt sau và đặt câu vs các từ ấy :
tái giá, tái hôn, tái hồi, tái hợp
Tái giá:
- Nghĩa: ( đàn bà goá ) lấy chồng lần nữa.
- Đặt câu: Bả ở vậy nuôi con chứ không tái giá.
Tái hôn:
- Nghĩa: kết hôn một lần nữa.
- Đặt câu: Ông ấy sắp tái hôn.
Tái hồi:
- Nghĩa: trở lại về nơi cũ, về lại với người cũ hoặc với tình trạng cũ
-Đặt câu: Cây xanh ! Khi nào tái hồi trên vùng đất bạc màu này ?
Tái hợp:
- Nghĩa: sum họp, đoàn tụ sau một thời gian chia cách.
- Đặt câu: Chiến tranh chống đế quốc Mỹ kết thúc thắng lợi vẻ vang, vợ chồng anh Lâm được tái hợp.
Chúc bạn học tốt
Tìm và giải nghĩa các từ Hán Việt trong truyền thuyết " Con Rồng cháu Tiên "
Mn giúp e vs , e đang cần gấp lắm
1)Tìm các từ hán việt có chứa vần: uốc, ân, iêm, ất. Đặt câu với các từ hán việt trên.
2) Đặt câu với nhữn cập từ hán việt - thuần việt sau:
a) Hy sinh/ bỏ mạng.
b) Phụ nữ/ đàn bà.
c) Nhi đồng/ trẻ em.
3) Đặt câu với các cặp quan hệ từ
a) Nếu .............. thì..................
b) Càng ....................càng..............
c) Tuy ............... nhưng .................
c) Bởi ................... nên....................
2)
a) Anh đã anh dũng hy sinh trên chiến trường.
Anh đã khiến bao nhiêu quan giặc bỏ mạng trên chiến trường.
b) Phụ nữ Việt Nam rất anh dũng.
Đàn bà thích chưng diện.
c) Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng?
Trẻ em đang vui chơi ngoài sân.
3)
a) Nếu tôi chạy thì tôi khoẻ.
b) Càng chạy nhiều tôi càng khoẻ.
c) Tuy tôi không chạy nhưng tôi vẫn khoẻ.
d) Bởi vì tôi chạy nên tôi khoẻ.
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa vs các từ sau đây
- gan dạ
- loài người
- chó biển
- nhà thơ
- mổ xẻ
Ai chơi Facebook không kết bạn vs mình đi
TL :
Gan dạ - Dũng cảm
Loài người - Nhân loại
Chó biển - Hải cẩu
Nhà thơ - Thi sĩ
Mổ xẻ - Phẫu thuật / Phân tích
Chúc bn hok tốt ~
k mk nha
những từ hán việt đồng nghĩa là :
gan dạ - dũng cảm
loài người - nhân loại
chó biển - hải cẩu
Gan dạ= dũng cảm
Loài ng` = nhân loại
Chó biển(Bắc bộ còn dùng) = Hải cẩu
Nhà thơ= thi sĩ (ít dùng)
mổ xẻ = Phẫu thuật
tìm ít nhất 3 từ Hán Việt trong bài văn Cốm Vòng ? Giải thích nghĩa của các từ đó ? Đặt câu với các từ Hán Việt
Bài 4: Tìm từ Hán Việt trong các đoạn thơ sau. Cho biết sắc thái biểu cảm của các từ Hán Việt vừa tìm được.
1. Phò giá về kinh
Chương Dương cướp giáo giặc,
Hàm Tử bắt quân thù.
Thái Bình nên gắng sức,
Non nước ấy ngàn thu.
2. Buổi chiều đứng ở Phủ Thiên Trường trông ra
Trước xóm sau thôn tựa khói lồng
Bóng chiều man mác có dường không
Mục đồng sáo vẳng trâu về hết
Cò trắng từng đôi liệng xuống đồng.
Câu 8 : trong các từ sau từ nào là từ hán việt ?
a. người lớn
b . trẻ em
c . nhi đồng
d . con trẻ
Câu 9 : người kể chuyện trong văn bản " cuộc chia tay của những con búp bê " là ai ?
a . người mẹ
b . người anh
c . người kể chuyện vắng mặt
d . cô giáo
Câu 8 : trong các từ sau từ nào là từ hán việt ?
a. người lớn
b . trẻ em
c . nhi đồng
d . con trẻ
Câu 9 : người kể chuyện trong văn bản " cuộc chia tay của những con búp bê " là ai ?
a . người mẹ
b . người anh
c . người kể chuyện vắng mặt
d . cô giáo