nguyên tử | nguyên tử khối | khối lượng mol nguyên tử | chất | phân tử khối | khối lượng mol phân tử |
O | 16 | 16 | khí oxi: O2 | 32 đvC | 32 |
H | 1 | Natri clorua: NaCl | 58,5 | ||
Cl | khí clo; Cl2 | ||||
Na | 23 | ||||
Ca | 40 | Caxi cacbonat: CaCO3 | |||
K | 39 | Kali clorua: KCl |
GIÚP MÌNH VỚI
Câu 1: a) trong phân tử kẽm oxit ZnO, cứ 16 phần khối lượng của oxi thì có 65,38 phần khối lượng kẽm. Tìm nguyên tử khối của kẽm.
b) Tìm khối lượng mol phân tử của một chất khí, biết rằng 400 cm3 chất khí đó có khối lượng 1,143g.
c) 1 g vôi sống CaO hay 1 g vôi tôi Ca(OH)2 chứa nhiều phân tử hơn?
22:52
Đã nhận
a)
Ta có: NTK O = 16 đvC
Theo đề ta được:
\(\dfrac{M_O}{M_{Zn}}=\dfrac{16}{65,38}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{16}{M_{Zn}}=\dfrac{16}{65,38}\)
\(\Leftrightarrow M_{Zn}=65,38\)
Hợp chất x có khối lượng mol phân tử là 62g/mol . Trong phân tử của hợp chất, nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng,còn lại là nguyên tố Na . Lập công thức hoá học của x
\(Đặt:CTTQ:Na_xO_y\left(x,y:nguyên,dương\right)\\ x=\dfrac{62.\left(100\%-25,8\%\right)}{23}=2\\ y=\dfrac{62.25,8\%}{16}=1\\ \Rightarrow CTHH:Na_2O\)
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.10 mũ 23 ; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau)
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .......... của ............. nguueen tử hay phân tử hay của ............... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ..........
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .........., khác nhau về. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và ............. có cùng trị số, ....... về đơn vị đo.
(1)gam/mol.
(2)6,022.1023.
(3)một.
(4)gam.
(5)trị số/ giá trị.
(6)đơn vị đo.
(7)phân tử khối.
(8)khác nhau.
Chúc bạn học tốt!
1, nguyên tử khối - một
2, gam/mol
3, giá trị - phân tử khối - khác nhau
(1)gam/mol
(2)6,02.1023
(3)một
(4)gam
(5)trị số/giá trị
(6)đơn vị đo
(7)phân tử khối
(8)khác nhau
Chúc bạn học tốt
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.1023; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .....(1)..... của .........(2).....nguyên tử hay phân tử hay của ........(3)....... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ......(4)....
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .......(5)........, khác nhau về........(6)...... Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và .....(7)....... có cùng trị số, ....(8)......... về đơn vị đo.
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của ..6,022.1023.nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng số trị/giá trị , khác nhau về đơn vị Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số,giá trị về đơn vị đo.
Điền các từ hoặc cụm từ: kg ; gam ; một ; 6,022.1023; bô cùng nhỏ ; gam/mol ; gam/lít ; trị số/ giá trị ; đơn vị ; đơn vị đo ; nguyên tử khối ; phân tử khối ; giống nhau ;khác nhau
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng .....(1)..... của .........(2).....nguyên tử hay phân tử hay của ........(3)....... mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là ......(4)....
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng .......(5)........, khác nhau về........(6)...... Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và .....(7)....... có cùng trị số, ....(8)......... về đơn vị đo.
Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của 6,022.1023 nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.
Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol.
Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng trị số/ giá trị, khác nhau về đơn vị đo. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số, khác nhau về đơn vị đo.
Chọn nhận định đúng *
Đơn vị của khối lượng mol là đvC.
Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.
Chọn nhận định đúng *
Đơn vị của khối lượng mol là đvC.
Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.
Cho các chất sau: O₂ ; CH₄ ; H₃PO₄ ; Al ; KNO₃ ; Cl₂, S. Trong đó, số đơn chất là *
2.
3.
4.
1.
Chọn câu đúng trong các câu sau: *
Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất tham gia.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Chọn nhận định đúng *
Đơn vị của khối lượng mol là đvC.
Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.
Chọn nhận định đúng *
Đơn vị của khối lượng mol là đvC.
Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.
Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.
Cho các chất sau: O₂ ; CH₄ ; H₃PO₄ ; Al ; KNO₃ ; Cl₂, S. Trong đó, số đơn chất là *
2.
3.
4.
1.
Chọn câu đúng trong các câu sau: *
Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất tham gia.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Hãy xác định khối lượng của những lượng chất sau đây: 0,01 mol phân tử O; 0,01 mol nguyên tử O 2 ; 2 mol nguyên tử Cu.
m O = n O . M O = 0,01.16= 0,16(g)
m O 2 = n O 2 . M O = 0,01.32 = 0,32(g)
m C u = n C u . M C u = 2.64 = 128(g)
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 1 mol nguyên tử O ; 1 mol phân tử O2.
b) 1,5 mol nguyên tử Fe ; 1,5 mol phân tử Fe2O3.
c) 0,25 mol nguyên tử N ; 2,5 mol phân tử NO2.
d) 1 mol phân tử glucozơ C6H12O6
\(a.m_O=1.16=16\left(g\right)\\ m_{O_2}=1.32=32\left(g\right)\\ b.m_{Fe}=1,5.56=84\left(g\right)\\ m_{Fe_2O_3}=1,5.160=240\left(g\right)\\ c.m_N=0,25.14=3,5\left(g\right)\\ m_{NO_2}=2,5.46=115\left(g\right)\\ d.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\)
a,mo=16. mo2=32
b,mfe=1,5x56=84. mfe2o3=1,5x(56x2+16x3)=195
c, mn= 0,25x14=3,5. mno2=2,5x(14+16x2)=115
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
a) mN = 0,5 .14 = 7g.
mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g
mO = 3.16 = 48g.
b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.
mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g
mO2 = 3.32 =96g
c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g
mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.
mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g