Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Trong số sau đây, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 8,10,16,40,125
định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x
( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1)
xn = x1+...+xn với n thừa số
Nếu x = a:b
thì xn=(a:b)n= an :bn
Quy ước: a0 =1 ( a ∈ N*)
x0=1 ( x ∈ Q, x # 0)
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) xn = x1+...+xn với n thừa số Nếu x = a:b thì xn=(a:b)n= a n :b n Quy ước: a 0 =1 ( a ∈ N*) x 0=1 ( x ∈ Q, x # 0)
Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ?
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x
xn=x…xn:thừasốxn=x…x⏟n:thừasố ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1)
Nếu x=abx=ab thì xn=(ab)n=anbnxn=(ab)n=anbn
Quy ước: a0 = 1 ( a ∈ N*)
x0 = 1 ( x ∈ Q, x # 0)
Lũy thữ bậc n của một số hữu tỉ x, ký hiệu \(x^n\), là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
\(x^n=\underrightarrow{x.x.x.x.x.x.....x.x}\)( x ϵ Q; n ϵ N, n > 1)
n thừa số x
1, Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
2,Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ? Cho vd
1)
Lũy thừa bậc n của x , kí hiệu xn là tích n thừa số x , trong đó x là số tự nhiên lớn hơn 1 .
2)
Tỉ số của hai số hữa tỉ a và b là a : b ( hay \(\frac{a}{b}\) ) trong đó b khác 0 .
Ví dụ : Tỉ số giữa 5 và 7 là \(\frac{5}{7}\)
1.Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm?
2. Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
5. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
1 huu ti duong la a/b thuoc Z , b khac 0 a/b >0
Huu ti am .............................a/b<0
3) giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định ntn
4) định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
5) viết các công thức;
-nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
- lũy thừa của một lũy thừa
-lũy thừa của một tích
- lũy thừa của một thương
6) thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? cho ví dụ
7) tỉ lệ thức là j? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
8) thế nào là số vô tỉ? cho ví dụ (dễ nhé)
9) thế nào là số thực? cho ví dụ
10) định nghĩa căn bậc 2 của một số ko âm
(bao nhiêu câu tương ứng với bấy nhiu like, nhưng chỉ người đầu tiên thôi, mk cần trước 7h15 nhé, thanks nhìu
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương?
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Viết công thức.Nêu công thứcNhân hai lũy thừa cùng cơ số.Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.Lũy thừa của một lũy thừa.Lũy thừa của một tích.Lũy thừa của một thương.Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ.Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức. Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ.Thế nào là số thực? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số thực.Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Tính √9; √0;√(-3)2Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12