Giúp mik gấp |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mọt ẩm, con sun, rận nước, chân kiếm, cua đồng đực, cua nhện
- Trong số các đại diện giáp xác ở trên, loài nào có kích thước lớn, loài nào có kích thước nhỏ ? Loài nào có hại, có lợi và lợi ntn ?
- Ở địa phương thường gặp các giáp xác nào và chúng sống ở đâu ? (cứ nói ở địa phương các bn nha)
Con có kích thước lớn là :
+ Cua đồng
+Cua nhện
+Tôm ở nhờ
Con có kích thước nhỏ là :
+ Mọt ẩm
+Sun
+Rận nước
+Chân kiếm
Loài có lợi :
+ Cua đồng , cua nhện , tôm ở nhờ => Thức ăn cho người
+ Rận nước => Làm thức ăn cho thủy sinh
Loài có hại :
+ Mọt ẩm , sun , chân kiếm
=> Kí sinh gây bệnh cho động vật , gây cản trở giao thông
Ở địa phương em thường gặp :
Cua đồng , rận nước , mọt ẩm
Câu 1: Trình bày sơ đồ ống tiêu hóa và cho biết tuyến tiêu hóa của tôm sông?
Câu2: Kể tên những loài động vật được xếp vào lớp giáp xác và địa phương em đã xuất khẩu
Câu3: Trong nghành chân khớp có 3 lớp(lớp giáp xác, lớp hìn nhện, lớp sâu bọ) lớp nào đem lại nguồng lợi thực thẩm nhiều hất mà địa phương em đang nuôi? Cho ví dụ?
m.n giúp mik với
thank nhiều
Loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
câu 8 :những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người ?
a. sun và chân kiếm kí sinh
b.cua nhện và sun
c.sun và rận nước
d.rận nước và chân kiếm kí sinh
Nhóm gồm toàn những động vật thuộc lớp giáp xác: là:
A. Mọt ẩm, sun, rận nước, chân kiếm, tôm, cua.
B. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.
C. Mọt ẩm, sun, rận nước, châu chấu, tép, ve bò.
D. Tôm, cua, nhện, châu chấu,tép, ve bò.
1.Em hãy nêu đặc điểm về cấu tạo và lối sống của Mọt ẩm, con sun, Rận nước, Chân kiếm, cua đồng đực, cua nhện và tôm ở nhờ, ve bò.
Tham khảo
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
- Trong số các đại diện giáp xác ở trên, loài nào có kích thước lớn, loài nào có kích thước nhỏ? Loài nào có hại, có lợi và có lợi như thế nào?
- Ở địa phương em thường gặp giáp xác nào và chúng sống ở đâu?
STT | Đại diện | Kích thước | Có hại | Có lợi |
---|---|---|---|---|
1 | Mọt ẩm | Nhỏ | √ | |
2 | Con sun | Nhỏ | √ | |
3 | Rận nước | Rất nhỏ | √ : là thức ăn chủ yếu của cá | |
4 | Chân kiếm | Rất nhỏ | √: chân kiếm kí sinh | √: chân kiếm tự dolà thức ăn chủ yếu của cá |
5 | Cua đồng đực | Lớn | √: thức ăn cho con người | |
6 | Cua nhện | Rất lớn | √: thức ăn cho con người | |
7 | Tôm ở nhờ | Lớn | √: thức ăn cho con người |
- Ở đồng ruộng: cua
- Ở nơi ẩm ướt: mọt
- Nước ngọt: rận nước
giải thích tại sao lớp sâu bọ lại có số lượng loài nhiều hơn lớp hình nhện và lớp giáp xác
vì sâu bọ đa dạng về số loài,cấu tạo,môi trường sống,tập tính và chúng phân bố khắp các môi trường sống trên hành tinh của chúng ta