Xác định sao cho chia hết cho
Trả lời: Giá trị của thỏa mãn bài toán là
Xác định \(a\) sao cho \(x^4+4\)chia hết cho \(x^2+2x+a\)
Trả lời: Giá trị của \(a\) thỏa mãn bài toán là \(a\)=
a) Tìm x nguyên biết |x^2 - 2| + |2 - x^2| = 28
Trả lời: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn là {..............}
b) Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là.....
Đây là bài toán của Imc singapore 7
Cho các số x1 ; x2 ; ... ; x7 là các số đếm thỏa mãn x1 < x2 < ... < x7 thỏa mãn:
x1 + x2 + ... + x7 = 159. Xác định giá trị lớn nhất của x1 + x2 + x3.
Tôi cấn đáp án luôn bây giờ ! Giúp với
13.2 ( sách bài tập toán 6 tập 1 trang 92] tìm x là số nguyên thỏa mãn
a. ( x+4 ) chia hết cho ( x+ 1)
b. ( 4 X x +3) chia hết cho ( x - 2 )
X là dấu nhân
x là số cần tìm
( cần câu trả lời nhanh nhất )
a, (\(x+4\)) ⋮ (\(x\) + 1) đk \(x\) \(\in\) Z; \(x\ne\) -1
\(\left(x+1\right)+3\) ⋮ (\(x+1\))
3 ⋮ \(x\) + 1
\(x+1\) \(\in\) Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
Lập bảng ta có:
\(x+1\) | -3 | -1 | 1 | 3 |
\(x\) | -4 | -2 | 0 | 2 |
Theo bảng trên ta có
\(x\) \(\in\) {-4; -2; 0; 2}
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết (x-1) là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên x,y thỏa mãn (2x+1)(y-3)?
Trả lời: Có cặp
Câu 6:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố p=
Câu 7:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14 chia hết (2x+3) là {_____}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 8:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là _______
Câu 9:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:
Cho x,y là các số nguyên tố thỏa mãn x^2+45+y^2 . Tổng x+y
(mình chỉ cần kq thui, chính xác vào nhé)
????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
câu hỏi này bạn lấy ở đâu á
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 3 và 5 mà khi viết các số đó theo thứ tự ngược lại thì giá trị của số đó không thay đổi?
Trả lời:
Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.
Giải giúp mình nhé.
Gọi các số có 4 chữ số đã cho mà khi viết các số đó theo thứ tự ngược lại thì giá trị không đổi là abba
Các số chia hết cho 5 phải có chữ số tận cùng là 5 hoặc 0 . Nếu chữ số tận cùng là a = 0 thì số trên sẽ thành số có 3 chữ số nên a = 5.
=> Số cần tìm là 5bb5
Các số chia hết cho 3 phải là 1 số có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 nên tổng 5 + 5 + 2xb phải là số chia hết cho 3 => 2xb là các số chặn nằm trong dãy 2 ; 8 ; 14
=> b là các số trong dãy 1; 4 ; 7
Vậy các số có 4 chữ số chia hết cho 3 và 5 khi viết theo thứ tự ngược lại mà giá trị không đổi là các số:
5115 ; 5445 ; 5775.
Có bao nhiêu số nhỏ hơn 35 chia hết cho 5.
Trả lời số thỏa mãn với đề bài là :.....
Tính: 48 x 49 + 51 x 48
Câu 2:
Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:36/27 116/87
Câu 3:
Trong các số sau: 3457; 3744; 3654; 3529; 3462; 3922, số các số chia hết cho 3 là .
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 20cm2 = ...cm2
Câu 5:
Tìm số tự nhiên x, biết: x - 5/24 = 42/36
Trả lời: x=
Câu 6:
Cho phân số 3b/930 . Biết phân số đã cho là phân số tối giản. Giá trị của b là .
Câu 7:
Có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 8:
Có bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số là các số có hai chữ số và tử số kém mẫu số 5 đơn vị?
Trả lời: Có phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 9:
Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Câu 10:
Tìm số tự nhiên x, biết: 3/8<x/13<2/5
Trả lời:
1: 4800
2: =
3: 3 số
4: 80020cm2
5: Ta có:
(x - 5)/24 = 42/36
(x - 5)/24 = 7/6
x - 5 = 7 x 24 : 6
x - 5 = 7 x 4
x = 28 + 5
x = 33
6: Vì phân số đã cho là phân số tối giản có mẫu số là một số chẵn, suy ra: Tử số phải là một số lẻ
Vì mẫu số chia hết cho 5, suy ra: b ≠ 5
Ta có: 930 = 30 x 31, suy ra: b ≠ 1
Vì mẫu số chia hết cho 3, suy ra: b ≠ 3, b ≠ 6 và b ≠ 9
Suy ra: Giá trị của b là 7
7: Ta có: 6 số có 4 chữ số giống nhau lớn hơn 3546 là: 4444, 5555, 6666, 7777, 8888, 9999. Suy ra: có 6 số thỏa mãn điều kiện khi cộng với số 3546 thì được một số có 4 chữ số giống nhau
8: Vì tử số và mẫu số là các số có hai chữ số, suy ra:
Giá trị nhỏ nhất của tử số là 10
Giá trị lớn nhất của mẫu số là 99
Giá trị nhỏ nhất của mẫu số là: 10 + 5 = 15
Giá trị lớn nhất của tử số là: 99 - 5 = 94
Suy ra: Số phân số thỏa mãn đề bài là: 94 - 10 + 1 = 85
9: Số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 12
Số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 99
Số các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: (99 - 12) : 3 + 1 = 30 (số)
Trong 30 số trên, có 10 số chia hết cho 9 là: 18, 27, …, 90, 99
Suy ra: Số các số thỏa mãn đề bài là: 30 - 10 = 20 (số)
10: Ta có:
3 x 13 : 8 = 4 (dư 7)
2 x 13 : 5 = 5 (dư 1)
Suy ra: x = 5
anh năm nay học lớp 6 chắc chắn rằng đúng
a)Tìm 3 giá trị của x, sao cho 0,2999<x<3/10
b)Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn với điều kiện trên của bài toán.