trong các từ: vui vẻ; vất vả; học hành; khó khăn từ nào không phải từ láy
phân loại từ ghép, từ láy trong các từ : bụi bẩn, sạch sẽ, dọn dẹp, vui vẻ
từ ghép : bụi bẩn, dọn dẹp
từ láy : sạch sẽ, vui vẻ
phân loại từ ghép từ láy trong các từ : bụi bẩn, sạch sẽ, dọn dẹp , vui vẻ.
Từ ghép : bụi bẩn , dọn dẹp .
Từ láy : sạch sẽ , vui vẻ .
chúc bạn học tốt !!
xác định tác dụng của dấu phẩy trong câu:" Mỗi buổi chiều về, tiếng người đi chợ gọi nhau, những bước chân vui đầy no ấm, đi qua tôi, cho tôi những cảm xúc thật ấm lòng."
Từ ghép : bụi bẩn , dọn dẹp .
Từ láy : sạch sẽ , vui vẻ .
6. Trong câu sau có mấy tính từ: “Xương rồng vẫn ngoan cường, vui vẻ tin tưởng vào tương lai phía trước”
a) Một tính từ : ngoan cường
b) Hai tính từ : ngoan cường, vui vẻ
c) Ba tính từ : ngoan cường, vui vẻ, tin tưởng
d) Bốn tính từ: ngoan cường, vui vẻ, tin tưởng, tương lai
trong các từ sau, từ nào không phải từ láy :
kị sĩ, khoan khoái, vui vẻ
ĐÁP ÁN LÀ KỊ SĨ
Cho đoạn văn"Lão cố tỏ ra vẻ vui vẻ...Tôi chỉ ái ngại cho lão hạc" Chỉ ra các từ thuộc 1 trường từ vựng trong đoạn trích.Gọi tên trường từ vựng đó và nêu tác dụng của nó.
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
Nhỏ bé - To lớn
Sáng sủa - Tối mịt
Vui vẻ - Tuyệt vọng
Cao sang - Nghèo khó
Cẩn thận - Cẩu thả
Đoàn kết - Chia rẽ
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Bài 8.Dòng gồm các từ đồng nghĩa với từ “vui” là:
A) Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, thích thú
B) Vui tươi, tươi vui, vui sướng, hài lòng
C) Vui sướng, vui tươi, hồ hởi, phấn khởi
Các từ đc gạch chân trong các câu sau là danh từ hay đại từ
Một giọng nói vang lên : " Cảm ơn cháu , cháu đã cho ta cả một buổi chiều thật vui vẻ'.