Tìm x biết
( x+1 ).( x-2 ) >0 ;
( x-2 ).( x-3 ) >0 ;
x ( x-4 ) >0 ;
x ( x-4 ) <0
a) \(\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
b) \(\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}-2=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
c) \(\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}+1=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=-1\left(vôlí\right)\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết :
a/ x(x - 3) < 0
c/ (x + 2)(x + 5) < 0
b/ x(x - 3) > 0
d/ (x + 2)(x + 5) > 0
Bài 5. Tìm số nguyên , biết :
a/ ( n + 3 ) ( n² + 1 ) = 0
b/ ( n - 1 ) ( n² - 4 ) = 0
Bài 6. Tìm các số nguyên x và y , biết rằng : ( x + 1 )^2 + ( y - 1 )^2 = 0
1)Tìm x:
a. (x+1)(x-2)<0
b. (x-2):(3x+2)<0
c. (x-2)(3x+2)>0
2) Tìm x, biết: x*x=x
1)Tìm x
a) (x+1)(x-2)<0
=>Có 2TH:
TH1:
x+1<0=>x< -1
x-2>0=>x>2
=>Vô lí
TH2:
x+1>0=>x> -1
x-2<0=>x<2
=> -1<x<2
Vậy x thuộc {0;1}
b) Tương tự a thôi ạ.
c) (x-2)(3x+2)
=> Có hai TH:
TH1:
x-2<0=>x<2
3x+2<0=>3x< -2=>x< -2/3
=>x< -2/3
TH2:
x-2>0=>x>2
3x+2>0=>3x> -2=>x> -2/3
=>x>2
Vậy x< -2/3 hoặc x>2
2)Tìm x
x.x=x
<=>x²-x=0
<=>x(x-1)=0
<=>x=0 hoặc x=1
Câu 1: Tìm số nguyên x;y biết (x - 5) mũ 23 . (y + 2) mũ 7 = 0
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 2) mũ 2 + /y + 3/ + 7
Câu 3: Tìm số nguyên x sao cho 5 + x mũ 2 là bội của x + 1
Câu 4: Tìm các số nguyên x;y biết 5 + (x-2) . (y +1) = 0
Câu 5: Tìm x thuộc Z biết x - 1 là ước của x + 2
Câu 6: Tìm số nguyên m để m - 1 là ước của m + 2
Câu 7: Tìm x thuộc Z biết (x mũ 2 - 4) . (7 - x) = 0
Các bạn giúp mình giải với nhé! Đúng thì mình k đúng nhé. Cảm ơn các bạn nhiều lắm. Yêu cả nhà.
\(1.\left(x-5\right)^{23}.\left(y+2\right)^7=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0\\\left(y+2\right)^7=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-5\right)^{23}=0^{23}\\\left(y+2\right)^7=0^7\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-5=0\\y+2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0+5\\y=0-2\end{cases}}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=5\\y=-2\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(5;-2\right)\)
2. \(A=\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\)
Ta có :
\(\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\\|y+3|\ge0\forall y\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2+|y+3|+7\ge7\forall x;y\)
\(\Rightarrow A\ge7\forall x;y\)
Dấu bằng xảy ra
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\left(x-2\right)^2=0\\|y+3|=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-2=0\\y+3=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=-3\end{cases}}}\)
Vậy GTNN của A là 7 khi \(\left(x;y\right)=\left(2;-3\right)\)
Tìm x biết:
a) x\(^2\) + 5x = 0
b) 3x(x – 1) = 1 – x
c) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
\(a,\Leftrightarrow x\left(x+5\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-5\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow3x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(3x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\\ c,\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(2x-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Tìm x biết : x mũ 2 + ( x - 1 ) mũ 2 = 0 , ( x -1 ) . ( x - 5 ) > 0 , ( x + 1 ) . ( x - 2 ) < 0
\(2+\left(x-1\right)^2=0\)
\(\left(x-1\right)^2=-2\left(loại\right)\)
P/s : làm từng phần một
( x - 1 ) ( x - 5 ) > 0
TH1: cả x - 1 và x - 5 lớn hơn 0
+) x - 1 > 0 => x > 1
+) x - 5 > 0 => x > 5
=> x > 5
TH2 : cả x - 1 và x - 5 đều bé hơn 0
+) x - 1 < 0 => x < 1
+) x - 5 < 0 => x < 5
=> x < 1
Vậy,..........
\(x^2+\left(x-1\right)^2=0\)
mà mũ chẵn lớn hơn hoặc bằng 0 mà theo đề bài
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2=0\\\left(x-1\right)^2=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x-1=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
P/s : sorry mắt mk cận =))
bài 1:tìm x thuộc Z biết
a,|x+2|lớn hơn hoặc bằng 5
b,|x+1|>2
bài2 tìm x thuộc Z biết
a,|x-1|-x+1=0
b,|2-x|-2=x
c,|x+7|=|x-9|
bài 3:tìm x thuộc Z biết
a,|x+25|+|-y+5|=0
b,|x-40|+|x-y+10|lớn hơn hoặc bằng 0
Bài 2:
a, |x-1| -x +1=0
|x-1| = 0-1+x
|x-1| = -1 + x
\(\orbr{\begin{cases}x-1=-1+x\\x-1=1-x\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}x=-1+x+1\\x=1-x+1\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}x=x\\x=2-x\end{cases}}\)
x = 2-x
2x = 2
x = 2:2
x=1
b, |2-x| -2 = x
|2-x| = x+2
\(\orbr{\begin{cases}2-x=x+2\\2-x=2-x\end{cases}}\)
2-x = x+2
x+x = 2-2
2x = 0
x = 0
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
a) Tìm x biết:(x-1)(x-2)(x-3)(x-6) + x2=169
b) Tìm x;y nguyên biết: x2 - 2y2 + xy - 3x + 3y -1 = 0
c) Tìm x;y biết: x3+ y3 - 3xy +1 = 0 và 2x + 3y = 2018
Tìm x nguyên biết
+) (x-1).(x^2+1)=0
+) (x+1)^2.(x-2)^2=0
\(\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)(vì x2 + 1 > 0 )
\(\Leftrightarrow x=1\)
\(\left(x+1\right)^2\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x-2=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}\)
Tìm số nguyên x biết:
a) x.(x - 1) = 0
b) (x + 1)(x - 2) = 0
a) x. (x - 1) = 0
x = 0 hoặc x = 1
b) (x + 1)(x - 2) = 0
x = -1 hoặc x = 2