câu trắc nghiệm ạ:
Để thu được khí CO2 người ta cho axit clohidric tác dụng với chất nào sau đây?
a) Nacl b)CaCO3 c) CO d) Cao
giúp mình với!!!
Để thu được khí C O 2 người ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây?
a) NaCl
b) C a C O 3
c) CO
d) CaO
4. Trắc nghiệm vận dụng:
Câu 1: Chất nào sau đây không có tính axit?
A. HCl B. CO2 C. H2SO4 D. NaOH
Câu 2: Dung dịch axit clohidric phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. Cu
Câu 3: Dung dịch axit clohidric không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. KOH C. Ag D. NaHCO3
Câu 4: Dung dịch axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CuO, NaOH, Na2SO4 B. Fe, Al2O3, BaCl2
C. Ag, Ba(OH)2, CaCO3 D. NaHCO3, NaCl, Fe(OH)2.
Câu 5: Phản ứng giũa cặp chất nào không thu được chất khí?
A. Al và dung dịch HCl. B. NaHCO3 và dung dịch H2SO4.
C. Cu và dung dịch H2SO4 đặc. D. Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4
Câu 6: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. Fe + HCl → FeCl3 + H2 C. CuO + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4đ → Na2SO4 + SO2 + H2O D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.
B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2.
C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.
D. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng có thể dùng Ba(OH)2.
Câu 8: Tính chất không phải của dung dịch H2SO4 loãng là
A. làm quỳ tím hóa đỏ. B. tính háo nước.
C. trung hòa các bazơ. D. tạo kết tủa trắng với muối tan của Bari.
Câu 9: Để pha loãng axit H2SO4 đặc, chúng ta cần
A. rót từ từ nước vào axit và khuấy. B. rót từ từ axit vào nước và khuấy.
C. đổ nhanh nước vào axit và khuấy. D. đổ nhanh axit vào nước và khuấy.
Câu 10: Để chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc, người ta thường dùng các bồn chứa làm bằng kim loại
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 11: Khi bỉ bỏng axit sunfuric đặc, biện pháp sơ cứu nào sau đây là hợp lý?
A. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch NaHCO3.
B. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch nước vôi.
C. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó bôi kem đánh răng lên vết bỏng.
D. Không rửa vết bỏng bằng bất cứ dung dịch nào, đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế.
Câu 12: Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ
A. SO3. B. CuSO4. C. S hoặc FeS2. D. SO2.
Câu 13: Để chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit, người ta thường dùng
A. xút(NaOH). B. natri bicarbonat(NaHCO3). C. muối ăn(NaCl). D. giấm(CH3COOH).
Câu 14: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng
đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là
A. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm.
Câu 15: Cho các phản thí nghiệm sau:
(1) Cu + dung dịch H2SO4 loãng. (2) Cu + dung dịch H2SO4 đặc.
(3) CuO + dung dịch H2SO4 loãng. (4) Cu(OH)2 + dung dịch H2SO4 đặc.
Số phản ứng có thể tạo thành muối CuSO4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4. Trắc nghiệm vận dụng:
Câu 1: Chất nào sau đây không có tính axit?
A. HCl B. CO2 C. H2SO4 D. NaOH
Câu 2: Dung dịch axit clohidric phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. Cu
Câu 3: Dung dịch axit clohidric không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. KOH C. Ag D. NaHCO3
Câu 4: Dung dịch axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CuO, NaOH, Na2SO4 B. Fe, Al2O3, BaCl2
C. Ag, Ba(OH)2, CaCO3 D. NaHCO3, NaCl, Fe(OH)2.
Câu 5: Phản ứng giũa cặp chất nào không thu được chất khí?
A. Al và dung dịch HCl. B. NaHCO3 và dung dịch H2SO4.
C. Cu và dung dịch H2SO4 đặc. D. Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4
Câu 6: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. Fe + HCl → FeCl3 + H2 C. CuO + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4đ → Na2SO4 + SO2 + H2O D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.
B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2.
C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.
D. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng có thể dùng Ba(OH)2.
Câu 8: Tính chất không phải của dung dịch H2SO4 loãng là
A. làm quỳ tím hóa đỏ. B. tính háo nước.
C. trung hòa các bazơ. D. tạo kết tủa trắng với muối tan của Bari.
Câu 9: Để pha loãng axit H2SO4 đặc, chúng ta cần
A. rót từ từ nước vào axit và khuấy. B. rót từ từ axit vào nước và khuấy.
C. đổ nhanh nước vào axit và khuấy. D. đổ nhanh axit vào nước và khuấy.
Câu 10: Để chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc, người ta thường dùng các bồn chứa làm bằng kim loại
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 11: Khi bỉ bỏng axit sunfuric đặc, biện pháp sơ cứu nào sau đây là hợp lý?
A. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch NaHCO3.
B. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó rửa bằng dung dịch nước vôi.
C. Rửa vết bỏng dưới vòi nước mát, sau đó bôi kem đánh răng lên vết bỏng.
D. Không rửa vết bỏng bằng bất cứ dung dịch nào, đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế.
Câu 12: Trong công nghiệp, axit sunfuric được sản xuất từ
A. SO3. B. CuSO4. C. S hoặc FeS2. D. SO2.
Câu 13: Để chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit, người ta thường dùng
A. xút(NaOH). B. natri bicarbonat(NaHCO3). C. muối ăn(NaCl). D. giấm(CH3COOH).
Câu 14: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng
đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là
A. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm.
Câu 15: Cho các phản thí nghiệm sau:
(1) Cu + dung dịch H2SO4 loãng. (2) Cu + dung dịch H2SO4 đặc.
(3) CuO + dung dịch H2SO4 loãng. (4) Cu(OH)2 + dung dịch H2SO4 đặc.
Số phản ứng có thể tạo thành muối CuSO4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
cho các oxit sau: CO2, NA2O,SO2,CAO,MGO,CO, H2O,NO,O2.
a)những oxit nào được điều chế bằng cách cho axit mạnh tác dụng với muối axit yếu?
b)có mấy cặp chất tác dụng với nhau?
c)hãy nhận biết các oxit sau: NA2O, FE2O3, SO2.
d)những chất khí nào thoát ra làm ô nhiễm môi trường ? nêu biện pháp xử lý cho 1 hóa chất rẻ tiền để xử lý các khí đó trước khi xả ra môi trường?
e)khí nào là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
f)những khí nào là nguyên nhân gây ra mưa axit?
g)khí CO2,SO2 ẩm được làm khô bằng cách nào?
h)loại bỏ khí CO2, SO2 có lẫn trong khí O2 cho hỗn hợp đi qua dd nào?
I)chất nào là oxit trung tính?
m.n giúp em với em đang cần gấp ạ
a)
$Oxit : CO_2,SO_2$
b) 8 cặp
$CO_2 + CaO$
$SO_2 + CaO$
$SO_2 + O_2$
$SO_2 + H_2O$
$CO_2 + H_2O$
$CaO + H_2O$
$NO + O_2$
$CO + O_2$
c)
Trích mẫu thử
Cho nước có sẵn dung dịch phenolphtalein vào
- mẫu thử tan, dung dịch có màu hồng là $Na_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
- mẫu thử tan là $SO_2$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $Fe_2O_3$
Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O
Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với K2O * a. CaO, Al2O3, NO, SO3 b. MgO, Na2O, SO2, HgO c. CuO, CO2, Fe2O3, PbO d. SO3, CO2, N2O5, P2O5 CÂU 3: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl (hydrochloric acid) * a. CaO, MgO, Fe2O3, CuO b. N2O5, SO3, Al2O3, CO2 c. CaO, Na2O, Al2O3, SO2 d. FeO, PbO, P2O5, K2O
*****Câu1: Công thức hoá học nào sau đây viết sai ? A. Cacbon đioxit CO2 B. Lưu huỳnh đioxit SO2 C. Axit clohidric HCl D. Muối ăn: NaCl2 **********Câu 2:Cho nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hidro (H2). Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng ? A. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 B. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 *********Câu 3: Biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O. Công thức hóa học của đồng sunfat là: A. CuSO4 B. CuSO2 C. CuSO D. CuS4O
Câu 1: D
Câu 2: \(PTHH:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\Rightarrow D\)
Câu 3: \(CTHH:CuSO_4\)
\(\Rightarrow A\)
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.
Câu 2: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 3: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước
A. CuO, SO3, Na2O. B. MgO, N2O5, K2O
C. CO, BaO, FeO. D. SO3, CO2, BaO.
Câu 4: Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(III) là:
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 5: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4
A.Fe, Mg, Al B. Fe, Cu, Al C. C, Mg, Fe D. Ag, Cu, Mg
Câu 6: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây
A. Axit H2SO4 đặc, nguội. B. Nitơ.
C. Khí oxi. D. Khí Clo.
Câu 7: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố
A. Cacbon B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Silic
Câu 8: Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:
A.SO3. B. H2SO4. C. CuS. D. SO2.
Câu 9: Phản ứng giữa dung dịch axit HCl và dung dịch KOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 10: Sau khi làm thí nghiệm có những khí độc hại sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Nước vôi trong. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl. D. Nước.
Câu 11: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. Kim loại M có thể là
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 12: Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy
A. KOH. B. Cu(OH)2. C. Ca(OH)2. D. LiOH.
Câu 13: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Trên 2%. B. Dưới 2% . C. Từ 2% đến 5% . D. Trên 5%.
Câu 14: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần
A. K, Na, Cu, Mg, Al B. K, Na, Mg, Zn, Cu
C. Na, Cu, Mg, Al, K D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg
Câu 15: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
A.Mg. B. Cu. C. Fe. D. Au
Giúp em với ạ. Em cảm ơn nhiều ạ
1.D
2.A
3.D
4.A
5.A
6.B
7.A
8.D
9.B
10.A
11.A
12.B
13.C
14.B
15.B
Câu 11: Chất tác dụng với đồng (II) oxit là:
A. HCl. B. MgO. C. MgSO4. D. KOH.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với H2O, thu được dung dịch axit?
A. N2O5. B. CaO. C. SiO2. D. Al2O3.
Câu 13: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch muối sunfat, cần dùng chất nào dưới đây?
A. H2O. B. BaCl2. C. P2O5. D. SO2.
Câu 14: Khí gây ra hiện tượng mưa axit là
A. H2. B. CO. C. SO2. D. CH4.
Câu 15: Dung dịch bazơ đổi màu quỳ tím thành
A. màu xanh. B. màu đỏ.
C. không đổi màu. D. màu trắng.
Câu 16: Phản ứng trung hoà là phản ứng của
A. kim loại tác dụng với dung dịch muối.
B. dung dịch axít tác dụng với kim loại.
C. axít tác dụng với bazơ.
D. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối.
Câu 17: Oxit tác dụng với dung dịch NaOH là
A. CuO. B. SO2. C. Fe2O3. D. MgO.
Câu 18: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl. B. CuCl2tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2. D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?
A.Cu, CuCl2, HCl. B. CuO, CuSO4, Al C. MgCl2, HCl, H2SO4.. D. CO2, CO, SO2.
Câu 20: Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất ?
A. NH4NO3. B. NH4Cl. C.(NH4)2SO4. D. (NH2)2CO.
Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. CaO B. P2O5 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 2. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?
A. Khí hiđro. B. Khí oxi. C. Khí cacbon oxit. D. Khí cacbon đioxit.
Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. CaO B. P2O5 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 2. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?
A. Khí hiđro. B. Khí oxi. C. Khí cacbon oxit. D. Khí cacbon đioxit.
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
Câu 1. Cho dãy oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, FeO, CO. Oxit nào tác dụng được với: a. Nước. b. Axit clohidric. c. Dung dịch natri hiđroxit.
a) Tác dụng với nước : K2O , CaO , SO2
Pt : \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
b) Tác dụng với axit clohidric : K2O , CaO , CuO , FeO
Pt : \(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
c) Tác dụng với dung dịch natri hidroxit : SO2
Pt : \(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) oxit tác dụng với nước: K2O, CaO, SO2.
b) oxit tác dụng với axit clohidric: K2O, CaO, CuO, FeO.
c) oxit tác dụng với dd Natri hidroxit: SO2.