Lập bảng so sánh sán lá gan với giun đũa
Bạn nào thi 15' sinh học chưa, cho mk đề đc ko?
các bn cho mk hỏi ngu 1 chút
giun sán là bao gồm trog đó có cả sán lá gan và giun đất pải ko
hay là chỉ có sán lá gan thôi
giúp mk, sáng mai thi 1 tiết oy
nhóm động nào thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho người và động vật
a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
b) Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.
c) Giun móc câu, sán dây, sán lá gan, giun kim,.
d) Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.
a) Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan.
. cho mk hỏi tí .
1, trình bày đặc điểm cấu tạo của sán lá gan và giun đũa khi thích nghi vs cuộc đời kí sinh. so sánh cấu tạo 2 đại diện trên , đại diện nào tiến hóa hơn.
2, trình bày vòng đời của giun đũa và sán lá gan
3, nêu vai trò của nghành ruột khoang
4, nêu các bước mổ giun
cái đây hôm bữa mink mới kiểm tra 1 tiết í
v bạn có làm đc ko giãi thick cho mik t vs
So sánh cấu tạo giữa sán lá gan và giun đũa
( giúp mk với)
Giun đũa:
-kí sinh ở ruột non người
-cơ thể thon dài = chiếc đũa
-có lớp vỏ cuticun bọc ngoài
-đã có hậu môn
- chỉ có cơ dọc phát triển
- di chuyển = cách cong duỗi dơ thể
- có khoang cơ thể chưa chính thức
- ống tiêu hóa thẳng
- cơ quan sinh dục dạng ống
Sán lá gan:
-kí sinh ở gan , mật trâu bò và cơ thể người
- cơ thể hình lá dẹp
- giác bám phát triển
- có cơ dọc , cơ vòng , cơ lưng phát triển
- di chuyển = cách chun giãn , chui rúc trong môi trường kí sinh
- ruột phân nhiều nhánh
- cơ quan sinh dục lưỡng tính , phân nhánh
- ko có lớp vỏ cuticun bọc ngoài
Trong nhóm sinh vật sau nhóm nào đều gồm các sinh vật có cơ thể lưỡng tính
A. Giun đất, giun kim, sán lá gan
B. Sán lá gan, giun đũa, sán dây
C. Sán lá máu, giun đất, giun kim
D. Giun đất, sán dây, sán bã trầu
anh chị nào biết giúp em với ạ =3
1) Nêu tác hại của trùng kiết lị và biện pháp phòng chống.
2) Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở vùng núi .
3) Nêu đặc điểm, đại diện, vai trò của ngành ruột khoang. Ruột khoang có những đặc điểmgì tiến hóa hơn so với ngành động vật nguyên sinh?
4) Kể tên các đại diện của ngành giun dẹp. Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào?
5) Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều.
6) Viết sơ đồ vòng đời của sán lá gan.
7) So sánh đặc điểm cấu tạo của giun đất so với sán lá gan.
8) Nêu tác hại của giu đũa. Các biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa.
9) Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sông như thế nào. Nêu lợi ích của giun đất đối với nông nghiệp.
10) Cách mổ giun đũa.
Câu 2 :
Miền núi là nơi có khí hậu nóng ẩm , trình độ dân trí còn thấp , máy móc thiết bị còn lạc hậu , người dân chưa có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường cũng như không có các loại thuốc trị bệnh ,... Tất cả các lí do đó đều tạo điều kiện thuận lợi cho muỗi Anophen phát triển mạnh nên dễ xảy ra sốt rét .
@phynit
Câu 10: Trả lời:
Giun đũa sống kí sinh trong cơ thể người nên dù có lấy ra cũng rất khó mổ xẻ , ta chỉ có thể uống thuốc sổ giun vào để cho lớp vỏ cuticun của giun đũa bị hư và giun đũa cũng sẽ trở thành thức ăn bị tiêu hóa trong bụng người.
Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun dẹp:
A.
Sán lá máu, sán bã trầu, sán lá gan, sán dây.
B.
Sán dây, sán lá gan, giun móc câu, giun kim.
C.
Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu.
D.
Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu.
Cấu tạo ngoài, trong của sán lá gan thích nghi vs đời sống kí sinh. Nêu biến pháp phòng chống giun sán kí sinh
SINH HỌC 7
~ Mai mk thi rồi, giúp mk vs ...............~
Cấu tạo:
+ Hình lá, dẹp, dài 2-5 cmm, máu đỏ máu
+ Mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển
+ Cơ vòng, cơ dọc và cơ lưng bụng phát triển
Biện pháp:
+ Từ bỏ các thói quen xấu
+ Vệ sinh cá nhân và thú y
+ Đặt công tác phòng trừ bệnh trở thành hoạt động mang tính xã hội
Cấu tạo:
+ Hình lá, dẹp, dài 2-5 cmm, máu đỏ máu
+ Mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển
+ Cơ vòng, cơ dọc và cơ lưng bụng phát triển
Biện pháp:
+ Từ bỏ các thói quen xấu
+ Vệ sinh cá nhân và thú y
+ Đặt công tác phòng trừ bệnh trở thành hoạt động mang tính xã hội
: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.