Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
10 . brother/homework/dinner/evening?
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
7, You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.
You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening
Bạn k cho mình nha ,mình làm bài này rồi
You can play games in the affternoon but you must do your homework in the evening
Chúc bạn học tốt~
Sử dụng các gợi ý để viết câu hoàn chỉnh
6 This evening / they / watch / a film
7 Front / house / there / be / flowers / and / small / yard
8 She / have / younger brother / name / Hai
6, This evening,they will watch a film
7, In front of the house,there are flowers and a small yard
8, She have a younger brother and hí name is Hai
6 This evening they are watching a film
6 This evening , they will watch a film
7 Front house / there / be / flowers / and / small / yard
In Front of my house ,there are flowers and a small yard
8 She has younger brother and his name is Hai
Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
Where / I find / history books?
WHERE CAN I FIND THE HISTORY BOOKS?
Where can I find the hictory books?
Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh;
Eating / be / most popular / activity / recess
Eating is the most popular activity at recess
eating is the most popular activity at recess
sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
Internet/ change/ way/ we/ communicate.
=> The Internet change the way we communicate.
sử dụng 2 từ gợi ý để viết thành 1 câu hoàn chỉnh:
kid/swim
The kid are swimming in the swimming pool.
Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chú ý câu sẽ không được tính là đúng nếu bạn không viết hoa hoặc sử dụng dấu câu không phù hợp.
Mr. Tuan/ old./ my uncle.
Trả lời :
Mr. Tuan is older than my uncle .
Hok tốt !
Bài làm
- Mr. Tuan/ old/ my uncle.
Mr. Tuan is older than my uncle.
Thầy Tuấn già hơn chú của tôi
# Chúc bạn học tốt #
Có thể 2 trường hợp (Nếu uncle ngược lại đc)
1. Mr Tuan is older than my uncle .
2. My uncle isnot older than Mr Tuan
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa………..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
……………………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……………………………………………………………………………………...............
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……have => has………………………………………………………………………………...............
Sử dụng từ gợi ý để viết các câu hoàn chỉnh.
1. Jane / not / as / beautiful / her / young / sister.
2. Nam / independent / his / old / brother.
1. Jane / not / as / beautiful / her / young / sister.
JANE IS NOT AS BEAUTIFUL AS HER YOUNG SISTER.
2. Nam / independent / his / old / brother.
NAM IS MORE INDEPENDENT THAN HIS OLD BROTHẺ.