Các dạng so sánh của tính từ và phó từ trong tiếng anh
giúp mk !
Viết đoạn văn ngắn 7 => 10, trình bày cảm nhận của em trong ngày tết. Trong đó có sử dụng 2 phó từ, 1 phép so sánh ( nêu ý nghĩa của phó từ và xác định kiểu so sánh)
Quí Tỵ đi qua Giáp Ngọ lại đến. Hẳn, trong mỗi chúng ta, ai cũng cũng đang cảm nhận được rất rõ về sự nhộn nhịp và đầy háo hức của ngày tết cổ truyền, đặc biệt hơn là cái tết Giáp Ngọ 2014 năm nay.Tết đến xuân về, đó là khoảnh khắc đất trời vào xuân, vạn vật đổi mới. Con người ta cũng dễ dàng mở lòng mình hơn với mọi thứ trên đời. Đêm giao thừa trở thành một mốc thời gian để người ta đánh dấu cho sự bắt đầu để đổi mới cho những lời chúc đầy hứa hẹn và cho cả cái nhìn đầy yêu thương.Trong cái ngây ngất đầy men say của đất trời nồng nàn, vào giây phút thiêng liêng đó khiến con người ta muốn bao dung và được bao dung. Muốn được nói câu thứ tha cho những điều ám ảnh trong năm cũ, được bỏ chúng lại sau lưng như một giấc mộng đã tan mau. Rồi khi tỉnh giấc thì năm mới đã đến, tiếp tục cho những ước mơ hạnh phúc của mình.Tết còn là cơ hội để nói những lời cảm ơn và xin lỗi, để tìm lại yêu thương, niềm tin và cả sự thanh thản trong tâm hồn nữa.Hầu hết mọi người đều mong chờ ngày tết đến, một cái tết thật trọn vẹn. Nó còn là dịp để con người trở về với cội nguồn “con chim nhớ tổ, con người nhớ tông”. Đó như là ngày đoàn tụ, đoàn viên của mọi người dù chỉ là xa xứ hay đang gần nhau.Nó kéo mọi người lại gần nhau hơn khi cả gia đình cùng nhau quây quần bên mâm cơm ngày tết hay cả bên nồi bánh chưng đang tí tách lửa hồng. Là những lần nhìn pháo hoa mà rạo rực cả người, rồi cả những lần gói bánh, nấu bánh. Nhìn những cái bánh chưng xanh tự tay mình làm lòng lại thấy vui hơn, thêm yêu cái tết cổ truyền hơn nữa.Chúng ta đều không biết tết cổ truyền dân tộc có từ bao giờ, nhưng nó đã trở thành một tục lệ thiêng liêng, gắn bó trong tâm hồn, tình cảm của người dân Việt Nam. Nó mang đến cho con người những suy nghĩ riêng biệt, những dấu ấn khó quên, sự sum vầy ấm áp. Chúc cho tất cả mọi người đón một cái tết Giáp Ngọ thật là vui vẻ, vạn sự như ý.Nghĩ về... mùa xuânLòng tôi luôn ngập tràn cảm xúc khi nghĩ về mùa xuân - mùa được tôi đợi chờ nhất trong năm. Tôi cũng yêu mùa đông, mùa mây trời bàng bạc, mùa mẹ nhắc tôi mang thật ấm khi ra đường, nhưng tôi lại muốn mùa xuân đến thật mau, để xóa tan đi cái lạnh giăng mắc trong con người.Nghĩ về mùa xuân, tôi nghĩ ngay đến hình ảnh cây bàng trên sân trường. Thật kì diệu! Tôi luôn nghĩ như vậy khi nhìn lên những cành cây già khẳng khiu vươn ra giữa khoảng sân rộng. Những chồi non xanh ngọc bích vừa nhú lên, đẹp lạ lùng. Một vẻ đẹp giao mùa - thời điểm đầu tiên trong chuỗi tuần hoàn của vạn vật. Vẻ đẹp của sự sống âm thầm và mãnh liệt. Tôi mong rằng tôi có thể học được điều đó - biết tích góp nhựa sống từ mùa đông để tiếp thêm cho mầm non của mùa xuân.Nghĩ về mùa xuân, tôi lại nhớ về những chuyến xe Bắc Nam xuôi ngược. Những dòng người lữ khách hối hả, mong về sớm để đoàn tụ cùng người thân, gia đình. Tôi nghĩ đến người lái xe, đưa đón từng đoàn người về quê hương tụ họp, nhưng liệu người lái xe có thể kịp về với gia đình trước thời khắc giao thừa.Nghĩ về mùa xuân, tôi biết rằng dù ở bất cứ nơi đâu, làm bất cứ ngành nghề gì, mọi người dân Việt Nam đến ngày này luôn nhớ về quê hương, nơi những người thân của họ đang mong chờ với niềm yêu thương.Nghĩ về mùa xuân, tôi chợt nhớ đến chợ hoa ngày tết. Tôi nhớ cái cảnh mua bán tấp nập, rộn ràng. Nhớ những chậu hoa mai, hoa đào đua nhau khoe sắc. Mẹ tôi cũng đã chọn cho gia đình một chậu hoa ưng ý nhất đem về chưng trong nhà. Khung cảnh càng tấp nập hơn từ chiều 29, 30 tết, khung cảnh người bán, người mua càng hối hả, vội vàng hơn.Nghĩ về ngày xuân,tôi biết mình phải sống có tình thương, phải quan tâm đến những cảnh đời vất vả. Tôi thương bà cụ già ngồi chép miệng bán rẻ hoa cho khách hàng để kịp về làm bữa cơm chiều 30. Hay những đứa bé đánh giày vẫn đang cố gắng tìm kiếm những vị khách cuối cùng để kịp bắt xe đò về với cha mẹ chúng.Mùa xuân của tôi, của bạn, của mọi người đã đến gần. Nếu có lúc thấy khó khăn, vất vả, hãy đừng vội buông tay. Nếu có lúc bạn thấy mệt mỏi, hãy đừng dừng lại... Bạn hãy nghĩ rằng mùa xuân sẽ mang lại những điều tuyệt vời nhất, quý giá nhất.Tuổi 16, tôi tự hỏi mình rằng liệu tôi đã đủ lớn? Tôi tự hỏi đã làm được gì cho cuộc đời? Và tôi cố gắng hết mình để khẳng định bản thân. Và tôi sẽ lớn kịp cùng mùa xuân!
help tui v
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful |
|
|
2. hot |
|
|
3. little |
|
|
4. bad |
|
|
5. good |
|
|
6. attractive |
|
|
II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....................................... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ................................ responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ................................. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ............................................. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was .................................... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be .................................... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …................................… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ............................................... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. She ______ working with children.
A. would like B. adores C. would love D. wants
12. Speech is the fastest method of ______ between people.
A. communicate B. communicates C. communicated D. communication
13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.
A. driving B. drives C. drove D. driven
14. I had a really ______ dream last night.
A. important B. fantastic C. weird D. light
15. The technology has enabled development of an online ______ library.
A. virtual B. real C. funny D. fast
16. I like ______ up as soon as I finish eating.
A. wash B. to wash C. washes D. washed
17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.
A. learn B. learning C. learnt D. to learn
18. We should stop ______ because it is harmful to our health.
A. smoke B. smokes C. smoking D. to smoke
19. John isn’t here. Try ______ his home number.
A. phoning B. to phone C. phones D. phoned
20. Did you remember ______ that letter for me?
A. post B. to post C. posting D. posted
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.
2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.
3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.
4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.
5. We’re considering (buy) ____________ a new car.
IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.
1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.
2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.
3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?
4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..
1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)
2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)
3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)
4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)
5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)
6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)
7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)
8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)
9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)
VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..
6. I don’t want to go to work this morning.
=> I don’t feel like _____________________________________________________
7. Dave said that “Let’s go to the movies”.
=> Dave suggested ____________________________________________________
8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.
=> It’s better to avoid __________________________________________________
9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.
=> Her explanation was too______________________________________________
10. She felt very sleepy, so she went to bed early.
=> She went _________________________________________________________
12. The flight to London lasted seven hours.
=> It took ____________________________________________________________
13. It is not easy to train horses.
=> Horses are_____________________________________
14. The red car was more beautiful than the blue car.
=> The________________________________
15. You can buy
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful |
|
|
2. hot |
|
|
3. little |
|
|
4. bad |
|
|
5. good |
|
|
6. attractive |
|
|
II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....................................... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ................................ responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ................................. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ............................................. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was .................................... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be .................................... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …................................… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ............................................... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. She ______ working with children.
A. would like B. adores C. would love D. wants
12. Speech is the fastest method of ______ between people.
A. communicate B. communicates C. communicated D. communication
13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.
A. driving B. drives C. drove D. driven
14. I had a really ______ dream last night.
A. important B. fantastic C. weird D. light
15. The technology has enabled development of an online ______ library.
A. virtual B. real C. funny D. fast
16. I like ______ up as soon as I finish eating.
A. wash B. to wash C. washes D. washed
17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.
A. learn B. learning C. learnt D. to learn
18. We should stop ______ because it is harmful to our health.
A. smoke B. smokes C. smoking D. to smoke
19. John isn’t here. Try ______ his home number.
A. phoning B. to phone C. phones D. phoned
20. Did you remember ______ that letter for me?
A. post B. to post C. posting D. posted
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.
2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.
3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.
4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.
5. We’re considering (buy) ____________ a new car.
IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.
1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.
2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.
3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?
4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..
1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)
2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)
3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)
4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)
5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)
6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)
7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)
8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)
9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)
VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..
6. I don’t want to go to work this morning.
=> I don’t feel like _____________________________________________________
7. Dave said that “Let’s go to the movies”.
=> Dave suggested ____________________________________________________
8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.
=> It’s better to avoid __________________________________________________
9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.
=> Her explanation was too______________________________________________
10. She felt very sleepy, so she went to bed early.
=> She went _________________________________________________________
12. The flight to London lasted seven hours.
=> It took ____________________________________________________________
13. It is not easy to train horses.
=> Horses are_____________________________________
14. The red car was more beautiful than the blue car.
=> The________________________________
15. You can buy many kinds of tax free goods before getting on the plane.
=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________
many kinds of tax free goods before getting on the plane.
=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautifully | beautifully | the most beautifully |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....................................... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ................................ responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ................................. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ............................................. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was .................................... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be .................................... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …................................… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ............................................... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. She ______ working with children.
A. would like B. adores C. would love D. wants
12. Speech is the fastest method of ______ between people.
A. communicate B. communicates C. communicated D. communication
13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.
A. driving B. drives C. drove D. driven
14. I had a really ______ dream last night.
A. important B. fantastic C. weird D. light
15. The technology has enabled development of an online ______ library.
A. virtual B. real C. funny D. fast
16. I like ______ up as soon as I finish eating.
A. wash B. to wash C. washes D. washed
17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.
A. learn B. learning C. learnt D. to learn
18. We should stop ______ because it is harmful to our health.
A. smoke B. smokes C. smoking D. to smoke
19. John isn’t here. Try ______ his home number.
A. phoning B. to phone C. phones D. phoned
20. Did you remember ______ that letter for me?
A. post B. to post C. posting D. posted
1.to think
2.playing
3.not to go
4.swimming
5.buying
more optimistically
worse
better
busier
1. Các từ "máy tính, hộp bút, tranh ảnh, hộp thư" có phân thành tiếng chính và tiếng phụ không.? Vì sao.?
2. So sánh nghĩa của các từ ghép với mỗi tiếng trong từ ghép đó
1, ko vì '' máy tính ,tranh ảnh, hộp búp, hộp thư '' đều có nghĩa riêng của nó
viết đoạn văn ngắn (5-7) câu giới thiệu về một cảnh đẹp mà em được đến trong dịp tết .trong đó sử dụng một phó từ một phép so sánh .gạch chân và chỉ rõ phó từ và phép so sánh đó
Viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) giới thiệu về một cảnh đẹp mà em được đến trong dịp Tết. Trong đó, em sử dụng một phó từ,một phép so sánh. Gạch chân và chỉ rõ phó từ và phép so sánh đó.
Hà Nội có Hồ Gươm
Nước xanh như pha mực
Em thường nhớ đến câu thơ quen thuộc đó mỗi khi đến Hồ Gươm chơi. Hồ Gươm nằm ở trung tâm Thủ đô Hà Nội. Mặt hồ trong xanh như tấm thảm khổng lồ. Nổi lên giữa hồ, trên thảm cỏ xanh rờn là Tháp Rùa cổ kính, uy nghiêm. Xa xa, chiếc cầu Thê Húc màu son cong như con tôm dẫn khách du lịch vào thăm đền Ngọc Sơn. Mái đền cổ kính rêu phong nằm cạnh gốc đa già. Trong đền có một cụ rùa rất to được trưng bày trong một tủ kính lớn. Nhìn cụ rùa này em lại nhớ đến sự tích Hồ Gươm. Vua Lê Lợi trả lại kiếm cho thần Kim Quy trên hồ Tả Vọng tức hồ Hoàn Kiếm. Khi hè về, tiếng ve râm ran hòa lẫn với tiếng chim tạo nên bản hòa tấu kéo dài mãi không thôi. Ven đường, những hàng liễu nghiêng mình soi bóng xuống hồ như mái tóc dài của các cô thiếu nữ xõa xuống làm duyên. Vào những ngày lễ hội, mặt hồ lung linh rực rỡ bởi muôn ngàn ánh đèn màu, những bông hoa sữa tỏa mùi hương dìu dịu đậu nhẹ nhàng xuống vai áo người qua đường. Mai đây dù có đi đâu xa em cũng không quên Hồ Gươm - một thắng cảnh đẹp - đã gắn bó với em suốt thời thơ ấu.
Mình chỉ vd vài cái thôi. bạn tự tìm tiếp nhé!!
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hostest |
3. crazy | crazier | craziest |
4. slowly |
|
|
5. few |
|
|
6. little |
|
|
7. bad |
|
|
8. good |
|
|
9. attractive |
|
|
10. big |
|
|
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
13. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
14. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
15. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
16. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
17. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
18. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
19. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
20. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
21. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hostest |
3. crazy | crazier | craziest |
4. slowly | more slowly | most slowly |
5. few | fewer | fewest |
6. little | less | least |
7. bad | worse | worst |
8. good | better | best |
9. attractive | more attractive | most attractive |
10. big | bigger | biggest |
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
13. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
14. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
15. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
16. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
17. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
18. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
19. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
20. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
21. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
1. Viết cấu trúc so sánh cao nhất của tính từ
2. Cách thành lập tính từ ở dạng so sánh hơn nhất ( tính từ ngắn và dài ) . Nêu ví dụ
Giúp mk nha >_<
1. Viết cấu trúc so sánh cao nhất của tính từ:
- Đối với tính từ ngắn :
S + the + adj ( est ) + Thành phần phụ
- Đối với tính từ dài :
S + the + most adj + Thành phần phụ
Cách thêm est vào sau tính từ ngắn trong so sánh cao nhất
- Phần lớn các tính từ ngắn:đều thêm –est . Vd : tallest
- Tính từ kết thúc bằng –e: chỉ vc thêm –st :
- Tính từ kết thúc bằng –y: bỏ –y, và thêm –iest .vd: the happiest
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi sau đó thêm –est
so sánh hơn và cao nhất của một số tính từ đặc biệt
good - better - the best
bad - worse - the worst
many, much - more - the most
little - less - the least
far - farther, further - the farthest, the furthest
SHORT ADJECTIVES:
S be the adj-est ...
LONG ADJECTIVES
S be the most / least adj ...
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | ||
2. hot | ||
3. crazy | ||
4. slowly | ||
5. few | ||
6. little | ||
7. bad | ||
8. good | ||
9. attractive | ||
10. big | ||
11. far | ||
12. interesting | ||
13. friendly | ||
14. small | ||
15. wonderful |
Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:
a. Mary/ tall/ her brother.
→ ______________________________________________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
2
c. A donkey/ not big/ a horse.
→ ______________________________________________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.
→ ______________________________________________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.
→ ______________________________________________________________________________
2. So sánh hơn:
a. A rose/ beautiful/ a weed.
→ ______________________________________________________________________________
b. A dog/ intelligent/ a chicken.
→ ______________________________________________________________________________
c. Ba/ friendly/ Nam.
→ ______________________________________________________________________________
d.Your house/ far/ from school / my house.
→ ______________________________________________________________________________
e. A horse/ strong/ a person.
→ ______________________________________________________________________________
3. So sánh nhất:
a. The Nile/ long/ river/ in the world.
→ ______________________________________________________________________________
b. Lan/ tall/ student / in my class.
→ ______________________________________________________________________________
c. English coffee/ bad/ of all.
→ ______________________________________________________________________________
d. Australia/ small/ continent in the world.
→ ______________________________________________________________________________
e. That/ high/ mountain in the world
→ ______________________________________________________________________________
Ms.Linh – English 4 Kids
Luyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10
--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 0965445838
3
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats
3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...
4. China is far (large) ________________________than the UK...
5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.
7. Tuan is _________________ than Hung ( good)
8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.
2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.
3. Summer is________________________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo
5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?
6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.
8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?
9. He was the (clever) ________________________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family
TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠN
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ
“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài để
sử dụng cấu trúc tương ứng
1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa
2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats
3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...
4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...
5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.
6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.
7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)
8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)
9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)
10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤT
Tập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tính
từ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính
từ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất
1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.
2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.
3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)
4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo
5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?
6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen
7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.
8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?
9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.
10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family
Kể lại việc Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn đến cái chết thảm thương của Dế Choắt bằng một đoạn văn 3 – 5 câu, trong đó có sử dụng một phó từ, một hình ảnh so sánh và một câu trần thuật đơn. Gạch chân dưới phó từ, hình ảnh so sánh và câu trần thuật đơn đó. (4đ)
HS viết được đoạn văn kể lại chính xác, đúng trình tự các sự việc xảy ra khi Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn đến cái chết thảm thương của Dế Choắt. (1.5đ)
Đoạn văn có sử dụng một phó từ, một hình ảnh so sánh và một câu trần thuật đơn (1.5đ)
Gạch chân dưới phó từ, hình ảnh so sánh và câu trần thuật đơn (1đ)