Khí hậu | Nhiệt độ trung bình năm | lượng mưa TB Năm | thời kỳ khô hạn trog năm | thời tiết kí hậu |
nhiệt dới gió mùa | .............. | .................... | ................... | ............. |
đây là bài trong tập bản đồ địa lý 7 bài 7
Dựa vào biểu đò trang 24 và nội dung SGK em hãy điền tiếp nội dung thích hợp vào bảng sau để thấy rõ đặc trưng của khí hậu nhiệt đới gió mùa
Khí hậu | Nhiệt độ trung bình năm | thời kì khô hạn trong năm | thời tiết khí hậu | không cần viết ở đây |
Nhiệt đới gió mùa | không cần viết ở đây |
tham khảo :
Môi trường nhiệt đới:
- Nhiệt độ cao quanh năm, luôn trên 20oC
- 1 năm có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 10
mùa khô: từ tháng 11 đến tháng 4
- Càng về gần chí tuyến, lượng mưa càng giảm, mùa khô kéo dài từ tháng 6 đến tháng 9.
- Lượng mưa TB từ 500-1500mm/ năm.
- Cảnh quan: xavan, hoang mạc và bán hoang mạc.
Môi trường nhiệt đới gió mùa:
- Nhiệt độ luôn trên 20oC
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo màu gió.
-một năm có 2 mùa rõ rệt:
+ mùa đông: tháng 11 đến tháng 4: lạnh, khô do ảnh hưởng của gió màu Đông Bắc.
+ mùa hạ: tháng 5 đến tháng 10 : nóng, mưa nhiều do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam từ ngoài biển vào.
-Lượng mưa TB từ:1500-2000mm/năm
Em hãy hoàn thành bảng sau
ĐỚI KHÍ HẬU | NHIỆT ĐỚI | ÔN ĐỚI | HÀN ĐỚI |
Phạm vi |
|
|
|
Nhiệt độ |
|
|
|
Lượng mưa |
|
|
|
Gió |
|
|
|
ĐỚI KHÍ HẬU | NHIỆT ĐỚI | ÔN ĐỚI | HÀN ĐỚI |
Phạm vi | Chí Tuyến Bắc đến Chí tuyến Nam | Từ chí tuyến về vòng cực ở cả 2 bán cầu | Từ vòng cực về cực ở cả 2 bán cầu |
Nhiệt độ | Trung bình năm cao hơn 20oC | Trung bình năm dưới 20oC | Trung bình tháng dưới 10oC |
Lượng mưa | Trung bình năm từ 1000 mm đến 2000 mm | Trung bình năm từ 500 mm đến 1000 mm | Trung bình năm dưới 500 m |
Gió | Tín phong | Tây ôn đới | Đông cực |
Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *
A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.
B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
1. Ý nào sau đây mô tả đúng về đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới:
A. Nắng nóng mưa nhiều quanh năm
B. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
C. Nóng quanh năm, có thời kỳ khô hạn, mưa tập trung vào một mùa.
D. Nắng nóng quanh năm, độ ẩm cao, lượng mưa từ 1.500mm đến 2.000mm.
Câu 10: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
B. thời tiết diễn biến thất thường.
C. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
D. nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Câu 10: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
B. thời tiết diễn biến thất thường.
C. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
D. nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa khác biệt so với môi trường nhiệt đới là
A nhiệt độ trung bình trên 20 đám C
B biên độ nhiệt trung bình lớn
C mưa tập trung theo mùa
D nhiệt độ và lượng mưa theo mùa gió
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của môi trường nhiệt đới?
A. Càng gần hai chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài.
B. Khí hậu có đặc điểm là nóng, mưa nhiều quanh năm.
C. Khí hậu nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa.
D. Sông ngòi có hai mùa nước đó là mùa lũ và mùa cạn.
20. Kiểu khí hậu gió mùa ẩm có đặc điểm chung là...
a. mùa đông thời tiết khô và lạnh, mùa hạ thời tiết khô nóng.
b. mùa đông thời tiết lạnh khô, mưa ít, mùa hạ thời tiết nóng ẩm có nhiều mưa.
c. mùa đông thời tiết ấm và ẩm, mùa hạ thời tiết khô nóng.
d. thời tiết nóng và ẩm quanh năm.
b. mùa đông thời tiết lạnh khô, mưa ít, mùa hạ thời tiết nóng ẩm có nhiều mưa.
Câu 9: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: *
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm
C. Có 2 lần nhiệt độ lên cao, mưa tập trung vào 1 mùa
D. Nóng, ẩm, mưa nhiều quanh năm