Giair nghĩa các từ sau :
rung chuyển
rung rinh
thân mật
thân thiện
thân thiết
thân thích
Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
Đặt câu với các từ :rung rinh ;rung chuyển ;thân mật ; thân thiện ;thân thiết ; thân thích
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Bông hoa rung rinh trong gió.
Cô ấy và anh ta rất thân mật
Bạn ấy là người thân thiện.
Tôi và hắn là những người thân thích.
bài 1 Giải nghĩa và đặt câu với mỗi từ sau
a) rung chuyển
b) rung rinh
c) thân mật
d) thân thiện
g) thân thích
rung chuyển rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích gười có quan hệ họ hàng gần gũi
Bài 1 :
a,Rung chuyển : Lay động mạnh
b,Rung rinh : Lung lay nhè nhẹ
c,Thân mật : Chân thành , nồng hậu , gần gũi và thân thiết với nhau.
d,Thân thiện : Có tình cảm tốt , đối xử tử tế và thân thiết với nhau.
g,Thân thích : Thuộc họ nội hoặc họ ngoại có quan hệ gần gũi với nhau
a) Giải nghĩa các từ sau và đặt câu với các từ đó.
Rung chuyển, rung rinh, thân mật, thân thiện. thân thiết.
b) Câu văn sau có lỗi không, vì sao?
Tôi yêu quê hương, yêu gia đình, yêu đồng ruộng và yêu cả cây cỏ
a) Rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc
Mặt đất đang rung chuyển
Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
Những cánh hoa đang rung rinh trước gió
Thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
Chúng tôi nói chuyện rất thân mật
Thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
Lan có 1 nụ cười rất thân thiện
Thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
Trang là người bn thân thiết của tôi.
b) Ko bít làm
Học tốt
Diễm với bạn Phúc chơi với nhau rất thân mật.
Bạn Sơn lớp em rất thân thiện.
Bạn Hinh và bạn Hoàng rất thân thiết với nhau
Bé Kim và bé Minh rất thân thích với nhau.
- Thân mật :
Đặt câu :+ Hình như chúng không thân mật với nhau.
+ Trông họ thật thân mật!
+ Chúng ta nói chuyện rất thân mật.
- Thân Thiện :
+ Anh ấy rất thân thiện
+ Cô ấy rất thân thiện
+ Bạn A rất thân thiện
- Thân thích : + Tôi và anh họ là họ hàng thân thích
+ Hai người họ là họ hàng thân thích
+ Dung và Dũng là họ hàng thân thích
- Thân thiết : + Lam và em chơi với nhau rất thân thiết.
+ Tình bạn thân thiết không bao giờ nhạt phai.
+An và Lan thân thiết với nhau ghê.
Thân mật:
Lan và Nga nói chuyện rất thân mật với nhau
Thân thiện:
Người Việt Nam rất thân thiện khi đón khách nước ngoài
Thân thích:
Nga và Linh là họ hàng nên rất thân thích nhau
Thân thiết:
Linh và Trang thân thiết với nhau ghê
Đặt câu với những từ sau
Thân mật
Thân thiện
Thân thích
Thân thiết
Hiểu nghĩa trước nhé:
Thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau.
Đặt câu: Chiều chủ nhật hằng tuần nhà em lại có bữa cơm thân mật.
Thân thiện: Có biểu hiện tử tế và có thiện cảm với nhau.
Đặt câu: Châu rất thân thiện với mọi người xung quanh.
Thân thích: nôm na là người có quan hệ với họ hàng.
Đặt câu: Họ là bà con thân thích của tớ.
Thân thiết: ( giống thân mật )
Đặt câu: Châu là người bạn thân thiết của em.
Chúc bạn học tốt
Mình ghi như vậy để cậu hiểu nghĩa câu thôi!!
Em với bạn Duyên chơi với nhau rất thân mật
Bạn Trúc lớp em rất thân thiện
Bạn Khang và bạn khoa rất thân thiết với nhau
Bé Hoa và bé lan rất thân thích với nhau
cái này dễ mà e, em chỉ cần lấy danh từ đặt với nó hoặc có thể ghép cùng với các từ mang tên con ng, ko có cx dc nhưng phải chỉ về những vật sống ví dụ như: các chú cảnh sát là những người rất thân thiện...,... OK ? yourưellcome !
Đặt câu với các từ sau:
Thân thiết, thân mật, thân thiện.
Nga và Linh là đôi bạn thân rất thân thiết với nhau
Chú Nam rất thân mật khi tiếp khách
Người Việt Nam rất thân thiện khi chào đón khách du lịch nước ngoài
Tôi và Hạnh là hai đứa bạn rất thân thiết với nhau
Con người Việt Nam rất lịch sự và thân thiện
Anh tôi và chị Lan rất thân mật với nhau.
Chúc bạn học tốt!
Nam và Lan rất thân thiết với nhau.
Người Singapo rất thân thiện và lịch sự.
Anh trai tôi và chị dâu tôi rất thân mật với nhau.
giải thích nghĩa sau:
thân mật,thân cận,thân nhân,thân thích,thân phận.đặt câu vs chúng
Thân mật: gần gũi, thân thiết với nhau.
Thân cận: gần gũi và có cảm tình, giống như câu " Bà con thân cận ".
Thân nhân: người có quan hệ chặt chẽ về họ hàng, gia đình và tình cảm.
Thân thích: thuộc họ nội và họ ngoại. ( không biết đúng ko )
Thân phận: địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người như đã bị định trước. | : '''''Thân phận''' nghèo hèn.'' | : '''''Thân phận''' tôi đòi.''
{ Good luck }
Đặt câu với các từ sau:
Rung rinh, rung chuyển, rung động
Động từ
rung động nhẹ và liên tiếp
cánh hoa rung rinh trước gió
"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)"
(Ít dùng) như rung chuyển
xe chạy làm rung rinh mặt đường
Rung động
chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài
cành cây rung động vì gió
cánh cửa rung động
tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc
cảnh đẹp làm rung động lòng người
con tim rung động
Rung chuyển
Động từ
rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc
mặt đất rung chuyển
Những cánh hoa đang rung rinh trước nắng và gió .
Mặt đất rung chuyển dữ dội .
Tình yêu là sự rung động của bốn cái chân giường .
Những cánh hoa rung rinh trên cánh đồng.
Đất trời rung chuyển.
Nghe bài văn cảm thấy rung động trước tình cảm ấy.