Đặt:
5 câu điều kiện 1
5 câu quá khứ đơn
5 câu quá khứ tiếp diễn
5 câu hiện tại hoàn thành
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
bn nào có tóm tắt tổng hợp chính của thì hiện tại đơn, thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn, câu điều kiện với wish
Hiện tại đơn :
Động từ TO BE(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
Yes, I amNo, I’m not– Are You/We/They…?
Động từ thường(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They + don’t (do not) + V
– She/He/It + doesn’ (does not) + V
?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
Yes, I/TheyWe do
No, I/TheyWe don’t
– Does + She/He/It + V
Yes, She/He/It does
No, She/He/It doesn’t
Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên 3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).
đặt 10 câu hỏi quá khứ= cách hạ dòng
đặt 10 câu hỏi hiện tại hoàn thành=cách hạ dòng
10 câu quá khứ:
Did you go to work yesterday?
Where did she go?
Why did we have to come?
Did you ride your bike to work?
Did you call Debbie?
Did you add flour, pour in the milk, and then add the eggs?
How long did you wait for them?
Did you play a musical instrument when you were a kid?
Did you live in Texas when you were a kid?
Did he go to the cinema last night?
10 câu hiện tại hoàn thành:
Have they just finished the work?
Has he left?
Have they just finished the work?
Have you ever been to France?
Have you been to that place before?
Has she arrived in London yet?
How have you solved this difficult Math question?
Have you started the assignment?
Have you ever travelled to Vietnam?
How much money have you spent so far?
Công thức viết câu, dấu hiệu nhận biết thì:
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
💬💬💬
Viết 5 câu thì hiện tại hoàn thành
5 câu quá khứ đơn
buồn quá có ai kb ko
Viết 5 câu có sử dụng cả 2 thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
I went to work in 2019
I have gone to work since 2019
I loved him in 2021
I have loved him since 2021
viết 7 câu về thì quá khứ đơn
8 câu thì hiện tại hoàn thành
* Thì quá khứ ( Past simple tense )
1, I ate seafood yesterday.
2, I learnt Math 5 years ago.
3, He went to school late yesterday.
4, I didn't my homework yesterday.
5, He went to school by bus yesterday.
6, He didn't go to shool by bus yesterdy
7, Did she go to the zoo yesterday?
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
CHO ĐỘNG TỪ VÀ CHỦ NGỮ SAU: HÃY THÀNH LẬP CÂU Ở CÁC THỜI Ở DẠNG CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN VỚI QUÁ KHỨ ĐƠN, HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, TƯƠNG LAI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - MARY - WASH - THE DISHES
Quá khứ đơn
(+) Mary washed the dishes
(-) Mary didn't wash the dishes
(?) Did Mary wash the dishes?
Hiện tại đơn
(+) Mary washes the dishes
(-) Mary doesn't wash the dishes
(?) Does Mary wash the dishes?
Hiện tại hoàn thành
(+) Mary has washed the dishes
(-) Mary hasn't washed the dishes
(?) Has Mary washed the dishes?
Tương lai đơn
(+) Mary will wash the dishes
(-) Mary won't wash the dishes
(?) Will Mary wash the dishes?
Hiện tại tiếp diên
(+) Mary is washing the dishes
(-) Mary isn't washing the dishes
(?) Is Mary washing the dishes?