Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
qwerty
Useful vocabulary connected with: TELEVISIONTV set (level: intermediate)a television set (device)We need a new TV set. The old one has broken down recently.TV channel (level: intermediate)TV stationThe only TV channels she watches are about fashion.favourite (level: pre-intermediate)best likedMy favourite colour is green.to grow (level: intermediate)increase, become bigger or more advancedThe number of people getting addicted to smoking or drinking has grown considerably.to decline (level: upper...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2018 lúc 14:38

Tạm dịch câu hỏi: TV là một trong những nguồn giải trí _____ nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.

A.phổ biến

B.đắt tiền

C.thú vị

D.khác nhau

Thông tin:

Since then, it has been one of the most popular sources of entertainment for both the old and the young.  

( Kể từ đó, nó là một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.)

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2018 lúc 15:49

Tạm dịch câu hỏi: TV cung cấp những gì?

A.phim hoạt hình

B.tin tức

C.âm nhạc

D.A, B và C đều đúng

Thông tin: “Television offers cartoons for children, world news, music and many other programs.”  

(Ti vi cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.)

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 15:03

Tạm dịch câu hỏi: TV lần đầu được xuất hiện là khi nào?

Thông tin:  Television first appeared some fifty years ago in the 1950s.

(TV lần đầu được xuất hiện là vào khoảng 50 năm trước vào những năm 1950)

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2018 lúc 13:50

Tạm dịch câu hỏi: Kênh thể thao dành cho những người  ___ trong thể thao.

A.quan tâm

B.đam mê

C.yêu

D.mệt mỏi

Cụm từ: be interested in (quan tâm đến…)

Thông tin: “If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports channel.” 

( Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.)

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2018 lúc 12:37

Tạm dịch câu hỏi: Loại truyền hình nào cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất?

A.TV Led

B.TV HD

C.TV tương tác

D.TV thường

Thông tin: “And, engineers are developing interactive TV which allows communication between viewers and producers.”

(Và, các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.)

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 11 2018 lúc 2:37

Cheap (Adj): rẻ        

Popular (adj): phổ biến                   

Expensive (adj): đắt                        

Kind (adj): thân thiện

=> Television first appeared some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has been one of the most popular sources of entertainment for both the old and the young.

Tạm dịch: Truyền hình xuất hiện lần đầu tiên khoảng năm mươi năm trước vào những năm 1950. Kể từ đó, nó trở thành một trong những hình thức giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.

Đáp án cần chọn là: B

Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 6 2021 lúc 17:42

1.     The TV set has broken down. I’ll phone the electrician. (ELECTRIC)

2.     I don’t find him very communicative. (COMMUNICATE)

3.     Recent achievements in science and technology have given us instant and world-wide communication. (TECHNICAL)

4.     He is out of work. He is unemployed. (EMPLOY)

5.     He got mark 9. It’s a(n) encouraging result. (COURAGE)

6.     Their office equipment needs to be modernized. (MODERN)

7.     Look at this picture of Bill and his father. You can see clearly the likenesses , aren’t you? (LIKE)

₮ØⱤ₴₮
5 tháng 6 2021 lúc 17:23

1.     The TV set has broken down. I’ll phone the electrician. (ELECTRIC)

2.     I don’t find him very communicative. (COMMUNICATE)

3.     Recent achievements in science and technology have given us instant and world-wide communication. (TECHNICAL)

4.     He is out of work. He is unemployment. (EMPLOY)

5.     He got mark 9. It’s a(n) couraged result. (COURAGE)

6.     Their office equipment needs to be modernize. (MODERN)

7.     Look at this picture of Bill and his father. You can see clearly the likeness, aren’t you? (LIKE)

trang rin
Xem chi tiết
Nguyễn Ngô Minh Trí
15 tháng 1 2018 lúc 20:21

In 1960, most people in Vietnam didn’t have a TV set. The people with TVs were
popular. Both old and young people enjoy watching it very much. In the evening, the neighbors would gather around the T. V. They would stay until the T.V programs finished. Vietnam is different today. More families have a T.V set and life is more comfortable. In addition to the news, television stations also broadcast many interesting programs such as sports, music, cartoons, wild life, popular science, reports, contests, movies, etc… At present people can enjoy live programs on TV, now many students in the world watch TV more than three hours a day. But neighbors don’t know each other as well as they did in the past.
1/In 1960 most people in Vietnam had a TV set. F
2/The people with TVs were popular T
3/More people have a TV set today. T

4) the neighbors would gather around the TV in the morning T

5) now they don't spend much time together F

Phạm Linh Phương
15 tháng 1 2018 lúc 20:52

1.F

2.T

3.T

4.T

5.F

Xem chi tiết
Kim Nguyệt Huyền.
14 tháng 5 2019 lúc 11:20

(1) years

(2)Since then

(3)sources

(4)cartoons

(5)programs

(6)interested

(7)there

(8)almost

Chắc là vậy đấy!

1.years                          5. programe

2. Since then                 6. interested

3. Sources                     7. there

4. cartoon                      8. almost