trùng kiệt lý giống với trùng biến hình ở điêm nào ?
A, có chân giả
B. Có di chuyển tích cực
C. sống tự do trog thiên nhiên
D có hình thành bào xác
Đánh dấu (√) vào ô trống ứng với ý kiến trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
- Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở các đặc điểm nào sau đây:
+ Có chân giả | |
+ Sống tự do ngoài thiên nhiên | |
+ Có di chuyển tích cực | |
+ Có hình thành bào xác |
- Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở các đặc điểm nào sau đây:
+ Chỉ ăn hồng cầu | |
+ Có chân giả dài | |
+ Có chân giả ngắn | |
+ Không có hại |
- Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở các đặc điểm:
+ Có chân giả | √ |
+ Sống tự do ngoài thiên nhiên | |
+ Có di chuyển tích cực | |
+ Có hình thành bào xác | √ |
- Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở các đặc điểm:
+ Chỉ ăn hồng cầu | √ |
+ Có chân giả dài | |
+ Có chân giả ngắn | √ |
+ Không có hại |
Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây
a. Có chân giả
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên
c. Có di chuyển tích cực
d. Có hình thành bào xác
Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A.Có chân giả
B. Sống tự do trong tự nhiên
C.Cơ quan di chuyển là lông bơi
D.Có chất diệp lục
Câu 1. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A (1,25đ) Động vật nguyên sinh (A) Đặc điểm (B) 1. Trùng roi 2. Trùng biến hình 3. Trùng giày 4. Trùng kiết lị 5. Trùn sốt rét. a. Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, kí sinh ở thành ruột. b. Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiêu phân đôi và tiếp hợp. c. Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi. d. Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi. e. Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. g. Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển.
Trong những đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở trùng kiết lị?
1. Đơn bào, dị dưỡng.
2. Di chuyển bằng lông hoặc roi.
3. Có hình dạng cố định.
4. Di chuyển bằng chân giả.
5. Có đời sống kí sinh.
6. Di chuyển tích cực.
Số phương án đúng là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 6
Câu 1 : Em hãy cho biết trong tự nhiên trùng biến hình sống ở đâu ? Trùng biến hình di chuyển như thế nào ?
Câu 2 : Trùng biến hình có cấu tạo như thế nào ?
Câu 3 : Thức ăn của trùng biến hình gồm những gì ? Trùng biến hình bắt mồi và tiêu hóa mồi như thế nào ?
Câu 4 : Trùng biến hình dinh dưỡng, bài tiết như thế nào ?
Câu 5 : Trùng biến hình sinh sản như thế nào ?
Câu 6 : Em hãy cho biết trong tự nhiên trùng giày sống ở đâu ? Trùng giày di chuyển như thế nào ?
Câu 7 : Thức ăn của trùng giày gồm những gì? Trùng giày dinh dưỡng, bài tiết như thế nào?
Câu 8 : Trùng giày có những hình thức sinh sản như thế nào ?
1. Ở mặt bùn trong các ao tù hồ nước
2. Cơ thể trùng biến hình trần gồm một khối chất lỏng nguyên sinh và nhân
3. Tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ
3. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh, tạo thành một "lỗ nhỏ" ở giữa cơ thể trùng biến hình (ko bào tiêu hoá). Chúng tiêu hoá thức ăn nhờ dịch tiêu hoá (tiêu hoá nội bào).
4. Dinh dưỡng nhờ ko bào tiêu hóa
4. Water thừa được tập trung về một chỗ gọi là không bào co bóp rồi chuyển ra ngoài. Chất thải được chuyển từ bất cứ chỗ nào trên cơ thể. Chúng bài tiết bằng ko bào co bóp
Trong những đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở trùng kiết lị? 1. Đơn bào, dị dưỡng. 2. Di chuyển bằng lông hoặc roi. 3. Có hình dạng cố định. 4. Di chuyển bằng chân giả. 5. Có đời sống kí sinh. 6. Di chuyển tích cực.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án A
Những đặc điểm có ở trùng kiết lị là: đơn bào, dị dưỡng; di chuyển bằng chân giả; có đời sống kí sinh
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:
a. Có chân giả c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Kí sinh ở thành ruột người.
Câu 2: Động vật nguyên sinh là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.
a. gồm nhiều tế bào b. chỉ gồm một tế bào c. rất đơn gian d. hiển vi
Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:
a. Có hạt dự trữ b. Có roi c. Có diệp lục d. Có điểm mắt
Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:
a. Muỗi vằn b. Ruồi, nhặng c. Muỗi Anôphen d. Vi khuẩn
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:
a. Có chân giả c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Kí sinh ở thành ruột người.
Câu 2: Động vật nguyên sinh là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.
a. gồm nhiều tế bào b. chỉ gồm một tế bào c. rất đơn gian d. hiển vi
Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:
a. Có hạt dự trữ b. Có roi c. Có diệp lục d. Có điểm mắt
Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:
a. Muỗi vằn b. Ruồi, nhặng c. Muỗi Anôphen d. Vi khuẩn
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:
a. Có chân giả c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Kí sinh ở thành ruột người.
Câu 2: Động vật nguyên sinh là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.
a. gồm nhiều tế bào b. chỉ gồm một tế bào c. rất đơn gian d. hiển vi
Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:
a. Có hạt dự trữ b. Có roi c. Có diệp lục d. Có điểm mắt
Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:
a. Muỗi vằn b. Ruồi, nhặng c. Muỗi Anôphen d. Vi khuẩn
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:
a. Có chân giả c. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Kí sinh ở thành ruột người.
Câu 2: Động vật nguyên sinh là những động vật cấu tạo……………….xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn.
a. gồm nhiều tế bào b. chỉ gồm một tế bào c. rất đơn gian d. hiển vi
Câu 3:Trùng roi xanh có điểm nào giống với tế bào thực vật:
a. Có hạt dự trữ b. Có roi c. Có diệp lục d. Có điểm mắt
Câu 4: Nguyên nhân truyền bệnh sốt rét là do:
a. Muỗi vằn b. Ruồi, nhặng c. Muỗi Anôphen d. Vi khuẩn
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:
A. San hô b. Hải quỳ c. Sứa d. San hô và hải quỳ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:
a. Cá thể có cơ thể hình trụ b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
c. Có gai độc tự vệ d. Thích nghi đời sống bơi lội
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
a. Màng tế bào b. Lỗ miệng c. Tế bào gai d. Không bào tiêu hóa
Câu 8: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a.Tế bào thần kinh c. Tế bào gai
b. Tế bào sinh sản d. Tế bào hình sao
Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn c. Không ăn rau sống
b. Không đi chân đất d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:
A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây
C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu
D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
1. C
2. B
3. C
4. C
5. C
6. D
7. B
8. C
9. B
10. A