Cho tập hợp A và B:
A = { x \(\in\) N | 150 \(⋮\) x }
B = { x \(\in\) N | x \(⋮\) 150}.
Giúp nha
a)Cho tập hợp M={x\(\in\)N , x=3n-1 ,n\(\in\)N và x<100)
Hãy tính số phần tử của tập hợp M
b)Cho tập hợp B={x\(\in\)N , x=7n+3 , n\(\in\)N , x<150)
Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Tính tổng các phần tử của tập hợp B
Cho các tập hợp : A = { \(x\in N\)/x : 2; x : 5 và x < 100 } ; B = {0;30;50}
a , Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử .
b , Tìm x \(\in N\)biết x : 9
cho ba tập hợp :
A = { x \(\in\) N | x : 2, x < 20 } ; B = { x \(\in\) N | x : 4, x < 20 } ; C = { 0, 2, 6, 8 }
a) dùng kí hiệu \(\subset\)để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp trên
b) tìm A giao B
c) viết các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x \(\in\) N l 84 chia hết cho x, 180 chia hết cho x và x > 6 }
b) B = { x \(\in\) N l x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }
a, vì 84 chia hết cho x
180 chia hết cho x
suy ra x thuộc UC của 84 và 180
ta có UCLN 84,180 =12 suy ra UC 84 và 180 =U 12 ={1,2,3,4,6,12}
vì x lớn hơn 6 suy ra x=12
bài b cũng tương tự
nhớ **** với nhé
a, - Vì 84 và 180 cùng chia hết cho x nên x là ƯC(84, 180). - Tìm ƯC(84, 180) thông qua tìm ƯCLN(84, 180) + Phân tích: 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 + Các thừa số chung là 2, và 3 + Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, của 3 là 1. Do đó ƯCLN(84, 180) = 22.3 = 12 Suy ra ƯC(84, 180) = {1, 2, 3, 4, 6, 12} - Vì x > 6 nên x = 12
b, - Vì x chia hết cho cả 12, 15 và 18 nên x là BC(12, 15, 18). - Tìm BC(12, 15, 18) thông qua tìm BCNN(12, 15, 18) + Phân tích: 12 = 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32 + Chọn thừa số chung, riêng: đó là 2, 3, 5 + Số mũ lớn nhất của 2 và 3 là 2, của 5 là 1. Do đó BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 Suy ra BC(12, 15, 18) = {0, 180, 360, 540, ...} - Vì 0 < x < 300 nên x = 180
Đề bài yêu cầu là Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử đâu phải tìm ƯC hay BC đâu
cho tập hợp A = {x\(\in\) N 3< x \(\le\) 6} và tập hợp B các số tự nhiên lẻ. Phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là...
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a. A = { x \(\in\) N | 18 < x < 21 }
b. B = { x \(\in\) N* | x < 4 }
c. C = { x \(\in\) N | 35 \(\le\) x \(\le\) 38 }
a) A = { 19 ; 20 }
b) B = { 1 ;2 ; 3 }
c) C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
a) A = { 19 ; 20 }
b) B = { 1 ;2 ; 3 }
c) C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
a) A = { 19 ; 20 }
b) B = { 1 ; 2 ; 3 }
c) C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Bài 1 : viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a/ A = { x \(\in\) N / 84 chia hết cho x, 180 chia hết cho x và x > 6 }
b/ B = { x \(\in\) N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300
A = { \(x\in N\)/ x : 2; x : 5 và x < 100 } . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử . Tìm \(x\in A\)biết x : 9
Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau đây:
a) A = { x \(\in\)N /1<x<10000}
b) B = { b }
c) C = { x\(\in\)N / x+9=7 }
d) D = { x\(\in\)N /x chia hết cho 3 }
e) F = { x\(\in\)N / x=2n ; x<100 ; n \(\in\) N }
f) G = {x\(\in\)N / x=2n +1 ; x<100 ; n \(\in\) N }