Trò chơi giải ô chỡ
Ô chữ gồn 2 câu với 25 chữ cái , là tục ngữ về kinh ngiệm làm đất của ông cha ta ,cho bt chữ cái mở đầu là M và B
Trò chơi giải ô chữ(Môn Sinh học)
Ô chữ gồm 28 chữ cái.
Cho biết:Tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của ông cha tạo gồm 4 câu, có 4 chữ cái mở đầu là:N,N,T,T.
câu tục ngữ là : NHẤT NƯỚC ,NHÌ PHÂN,TAM CẦN,TỨ GIỐNG
Câu tục ngữ là: NHẤT NƯỚC, NHÌ PHÂN, TAM CẦN, TỨ GIỐNG
cho biết tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của ông cha ta gồm 4 câu có 4 chữ cái mở đầu là N N T T
nhất nước
nhì phân
tam cần
tứ giống
ks mk nha
1.Tấc đất tấc vàng
2.Nhất canh trì, nhị canh viên , tam canh điền
3.Nhất nước , nhì phân , tam cần,tứ giống.
4.Nhất thì,nhì thục.
5.Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân.
6. Tốt giếng tốt má, tốt mạ tốt lúa.
7. Trồng tre đất sỏi, trồng tỏi đất bồi.
HỌC TỐT!!!
#Crazy#
Đó là câu : Nhất nước , nhì phân , tam cần , tứ giống
ô chữ gồm 28 chữ cái.
cho biết: tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của ông cha có 4 câu gồm 4 chữ bắt đầu bằng : N,N,T,T
Nhất Nước , Nhì phân , Tam cần, Tứ giống .
giúp mk vs
ô chữ gồm 28 chữ cái
Cho biết tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của oG CHA TA GỒM 4 CÂU , CÓ 4 CHỮ cái mở dầu : N,N,T,T
NHẤT NƯỚC,
NHÌ PHÂN,
TAM CẦN,
TỨ GIỐNG.
NHẤT NƯỚC, NHÌ PHÂN, TAM CẦN, TỨ GIỐNG
Em học Sinh học cô Vuốt à, năm ngoái bọn chị học rồi nè Nguyễn Thu Thủy
Trò chơi giải ô chữ:
Ô chữ gồm 28 chữ cái:
Cho biết : Tục ngữ về kinh nghiệm sản xuất của ông cha ta gồm 4 câu , mỗi câu 4 chữ cái.
N | |||
N | |||
T | |||
T |
Nhất nước
- Nhì phân
- Tam cần.
-Tứ giống
câu tục ngữ về p\ưng châm phòng trừ, bệnh của cha ông ta gồm 20 chữ cái, chữ cá đầu tiên là P, chữ cãi thứ 12 là N
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Chúc các bạn học tốt
Trò chơi giải ô chữ: :>
Ô chữ gồm hai câu với 25 chữ cái, là tục ngữ về kinh nghiệm làm đất của ông cha ta, cho biết chữ cái mở đầu là M
M |
B |
trò chơi giải ô chữ ( đây là học nên mong mấy anh chụy CTV đừng xóa nha :) )
M _ _ _ _ _ _ _ _ _
B _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
gợi ý : đây là tục ngữ về kinh nghiệm làm đất của ông cha ta
Trò chơi ô chữ
Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang :
Dòng 1 : Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Dòng 3 : Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 5 : Vật dùng để viết chữ trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Dòng 6 : Thứ ngắt từ trên cây, thưòng dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X).
Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).