Các bạn hãy chỉ cách phát âm các từ sau:
dessert,
desert,
giveaway.
Ví dụ:May:/mei:/
có mấy cách phát âm từ ed vậy các bạn? chỉ mình đặc điểm phân biệt giữa các cách phát âm đó nha!!!
Có 3 cách phát âm đuôi -ed
C1 : nếu động từ đó kết thúc bằng âm t hay d
=> phát âm id
Eg : I decided / id / to go out
C2 : nếu phát âm ra từ đó mà cổ họng rung ( thanh quản )
=> phát âm d
C3 : nếu phát âm ra từ đó mà cổ họng không rung ( thanh quản )
=> phát âm t
< GOOD LUCK >
- Có 3 cách phát âm chính
/t/: những từ có tận cùng : f , s , sh , ch , p , x , và những động từ có từ phát âm cuối là " s"
Ví dụ: liked , stopped ....
/id/: Những từ có tận cùng là : t, d
Ví dụ: needed , wanted ....
/d/: những trường hợp còn lại
Ví dụ: lived , studied .
Có 3 cách phát âm đuôi ‘-ed’ là: /ɪd/ , /t/ hay /d/.
1. ‘ed’đọc là /t/:
Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách vô thanh, nghĩa là /t/
Cụ thể, những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (cách nhớ: chợ xa cà phê phải thiếu sữa) thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/
Ví dụ: watched /wɒtʃt/, missed /mɪst/ ,…
2. ‘ed’ sẽ được đọc là /d/: Nếu một từ kết thúc bằng một âm hữu thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách hữu thanh, nghĩa là /t/
Ví dụ: lived /lɪvd/, allowed /əˈlaʊd/
3. ‘ed’ đọc là /ɪd/
Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì ‘ed’ sẽ được đọc là /ɪd/.
Tại sao lại như vậy? Vì một chữ đã tận cùng là 't' và 'd' (hai trường hợp trên) thì chúng ta không thể đọc là 't' hoặc 'd' được bởi lẽ người nghe sẽ rất khó nhận biết hơn nữa khó có thể đọc 2 âm 't' hoặc 2 ân 'd' kế bên nhau.
Ví dụ: wanted/ˈwɒn.tɪd/ , needed /ˈniː.dɪd/
* Chú ý:
Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/
agedblessedcrookeddoggedlearnednakedraggedwickedwretchedVí dụ:
• an aged man /ɪd/
• a blessed nuisance /ɪd/
• a dogged persistence /ɪd/
• a learned professor - the professor, who was truly learned /ɪd/
• a wretched beggar - the beggar was wretched /Id/
Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường
• he aged quickly /d/
• he blessed me /t/
• they dogged him /d/
• he has learned well /d/
Chúc bạn học tốt !
các bạn có biết làm bài chọn từ có cách phát âm với các từ còn lại không chỉ mình làm bài này với
cảm ơn các bạn
Đây là cánh của mình : Phát âm từ đó ra
Ghi phiên âm vào giấy
Chon cái nào khác thì khoanh
Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
shakes
nods
waves
bends
Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
shakes
nods
waves
bends
Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
shakes
nods
waves
bends
I. Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. desert B. visit C. island D.cheese
2 A.wonder B. forest C.honey D. color
3. A.boxes B. matches C. beaches D. books
4. A. visit B. desert C. cheese D. supermarket
5. A. weather B. brother C. cathedral D. although
6. A. parks B. computers C. astronauts D. maps
7. A. special B. modern C. wireless D. machine
8. A. machine B. special C. wireless D. modern
II. Chọn đáp án đúng
9. My apartment has ________ gym.
A. an B.a C.the D. any
10. Linda usually gets up _______ 6 o’clock ______ the morning
A. on – in B. at - in C. on – at D. at - on
11. My son would like_______ ice- cream with chocolate syrus.
A. an B.a C.the D. any
12 . Michael Jordan was born _____ in 1963 in the USA.
A. on B. at C. in D. about
13. The astronauts have to eat dried food in bags when they are on the space station.
A. visitors B. spacemen C. walkers D. builders
14. Moon is the large round__________. We can see at night in the sky.
A. gravity B. object C. space D. ball
15. Nick: In the future, we might uses 3D printers to make things
A B C D
16. 10. My doctor says I should ______ yoga regularly to improve my health.
A. go B. do C. play D. get
17. Tom: _________? Ann: I rarely eat out.
A.How often do you eat at a restaurant? B.Why do you eat at a restaurant?
C. When do you eat at a restaurant? D.What time do you eat at restaurant?
.18. Mary : I’m having a party next Sunday. Would you like to come?
Sandra : _________. I’m visiting my grandmother then.
A. Sorry I can’t. B. OK C. That‘s great fun D. I agree.
19. You ________ eat so many sweets. They aren’t good for you.
A. have to B. need C. can D. shouldn’t
20. ________ is a piece of land with water all around it.
A. An island B. A bay C. A waterfall D. A mountain
21. Don’t forget to bring a ________. It will keep you warm when you sleep at the campsite.
A. flashlight B. towel C. sleeping bag D. battery
22. ________ is special clothing to wear when astronauts work outside in space.
A. Space station B. Gravity C. Spaceship D. Spacesuit
23. In the future, automatic food machines ________ all our food.
A. might make B. will be C. have D. prepares
24. Your parents ________ angry if you ________ playing computer games.
A. are/ won’t stop B. will be/ don’t stop C. will be/ won’t stop D. will be/ stop
25. Student 1: “How might homes change in the future?”
Student 2: “________”
A. I have to get a robot helper. C. We can’t use an automatic food machine.
B. We might live in smart homes. D. We should have smart devices.
26. Student 1: “Should we bring a tent?”
Student 2: “________”
A. You’re welcome. C. Sorry, I don’t understand.
B. Yes, me too. D. Yes, good idea.
27. What does the sign mean?
A. You can’t drop litter here. B. You need to drop litter here. C. You might drop litter here. D. There is litter here. |
28. What does the sign mean?
A. You don’t have to touch anything here. B. Please don’t touch anything here. C. There isn’t anything here. D. You can’t see anything here. |
III. Chia động từ (Correct form of the verb in bracket)
1. Mr. Brown (give) ___________ us a grammar test tomorrow.
2. Look! The children (play) ____in the garden .
3. Don’t watch TV any more, you should (spend) ____ more time on doing homework.
4.They ( not visit ) ________ Cham temple last Sunday .
IV. READING
1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the passage.
Tokyo, the capital of Japan, is a big city. The city (1) filled with factories, large office buildings, banks, restaurants, and shops of all sizes. It is a center for Japanese art, and is home to more than 100 colleges and universities. The city is (2) an important seaport. Most Japanese companies have (3) main offices in Tokyo. At the heart of Tokyo is the Imperial Palace. This is the place the Emperor of Japan lives with his family. Tokyo is one of the world's biggest and (4) crowded cities.
1.A. are B. am C. is D. were
2.A. and B. also C. but D. so
3.A. their B. its C. theirs D. some
4.A. many B. most C. much D. more
V. Read and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer of each of the following questions.
Robots through the Middle Ages were used primarily for entertainment. However, the 20th century featured a boom in the development of industrial robots. Industry has benefited drastically from the expanse of a robotic work force. Automated machines have taken over dangerous and boring jobs from humans. Because robots never get tired, extra shifts have been added to factories. Farmers have taken advantage of new technology with automated harvesters. The medical industry benefits from advancements in assisted surgical robotics. The military has launched various programs in robotic technology.
1. How was robots used in the Middle Ages?
A.gardening B.work C. teaching D. entertainment
2. What have automated machines done for human?
A. They do household chores. B. They build houses and buildings.
C. They do dangerous and boring jobs. D. They make food and drink.
3. Why have factories added extra shifts?
…………………………………………………………………………………..
4. Do farmers get benefits from robots?
……………………………………………………………………………………..
VI. Reorder the words and phrases given to make complete sentences.
1. Da Nang./ to /Let’s / go/
……………………………………………………………………………
2. robot/ the/ might/ we/ future, / helpers./ In /have/
……………………………………………………………………………
3. in / Phu Quoc/ / eat/ You/can’t/ seafood/ island./
……………………………………………………………………….
4 phone/ I/ my/ use / the/ touching/ screen ./ by/
……………………………………………………………………………
5.3D printer/ can/ print/ of/ cool/ a/ things/ lots/ You/ with/.
……………………………………..…………………
VII. Viết lại câu
1. Why don’t we go kayaking on the weekend?
→ Let’s ………………………………………………………………
2. My advice for you is to travel by train.
→ You should……………………………………………………………
3. John can’t attend the party because he is too busy.(so)
→ John……………………………………………………..
4. A book store is to the left of the bakery and a corner shopp is to the right of the bakery. (between)
→ The bakery…………….…………………………………………………………
5. I think Chinese is more difficult than English.
→ I think English ……………………………………………..
6. The other people in the team are much younger than Alice.
→ Alice is….……………………………………..…………
7. It’s necessary for you to bring bottled water.
→ You……………………..………………………………
I. Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. desert B. visit C. island D.cheese
2 A.wonder B. forest C.honey D. color
3. A.boxes B. matches C. beaches D. books
4. A. visit B. desert C. cheese D. supermarket
5. A. weather B. brother C. cathedral D. although
6. A. parks B. computers C. astronauts D. maps
7. A. special B. modern C. wireless D. machine (?!)
9. My apartment has ________ gym.
A. an B.a C.the D. any
10. Linda usually gets up _______ 6 o’clock ______ the morning
A. on – in B. at - in C. on – at D. at - on
11. My son would like_______ ice- cream with chocolate syrus.
A. an B.a C.the D. any
12 . Michael Jordan was born _____ in 1963 in the USA.
A. on B. at C. in D. about
13. The astronauts have to eat dried food in bags when they are on the space station.
A. visitors B. spacemen C. walkers D. builders
14. Moon is the large round__________. We can see at night in the sky.
A. gravity B. object C. space D. ball
15. Nick: In the future, we might uses 3D printers to make things
A B C D
16. 10. My doctor says I should ______ yoga regularly to improve my health.
A. go B. do C. play D. get
17. Tom: _________? Ann: I rarely eat out.
A.How often do you eat at a restaurant? B.Why do you eat at a restaurant?
C. When do you eat at a restaurant? D.What time do you eat at restaurant?
.18. Mary : I’m having a party next Sunday. Would you like to come?
Sandra : _________. I’m visiting my grandmother then.
A. Sorry I can’t. B. OK C. That‘s great fun D. I agree.
19. You ________ eat so many sweets. They aren’t good for you.
A. have to B. need C. can D. shouldn’t
20. ________ is a piece of land with water all around it.
A. An island B. A bay C. A waterfall D. A mountain
I. Hãy tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
a.houses b.watches c.glasses
Khi tiến hành thí nghiệm, có 4 bạn học sinh ghi được các kết quả vào bảng sau:
Em hãy sắp xếp các vật mà âm thanh phát ra theo thứ tự từ âm trầm đến âm bổng
Tần số dao động của vật 1 là: 150 : 10 = 15 Hz
Tần số dao động của vật 2 là: 270 : 30 = 9 Hz
Tần số dao động của vật 3 là: 1350 : 15 = 90 Hz
Tần số dao động của vật 4 là: 4590 : 60 = 76,5 Hz.
Âm có tần số càng lớn thì âm đó càng bổng.
Vậy theo thứ tự từ âm trầm đến âm bổng là: vật 2; vật 1; vật 4; vật 3
Có bạn nào có bài tập về cách phát âm khác so với các từ còn lại không
Bạn nên xem các cách phát âm về :
+ s , es.
+ ed , d.
Thương các bài phát âm đều về 2 cái trên.
Bạn nên xem các cách phát âm về :
+ s , es.
+ ed , d.
Thường các bài phát âm đều về 2 cái trên.
tìm 5 từ tiếng anh có cách phát âm là/st/;/t/.cảm ơn các bạn đã giúp mình
table,take,ten,teach,determine là phát âm t
k mk nha thanks ^-^
/t/:mountain;waterfall;tent;torch;desert;... /st/: plaster;forest;coast;longest;widest;...
mọi người ơi cho mik hỏi làm thế nào để tìm từ có phần gạch chân phát âm với các từ còn lại ,các bạn chỉ mik với mik k biết làm
Tra từ điển nha bạn.
Có phiên âm quốc tể ngữ rõ ràng, bạn chỉ cần đối chiếu vào bài là dễ dàng làm được.
@Cỏ
#Forever