Hãy kể một số từ mượn :
a) Là tên các đơn vị đo lường , ví dụ : mét
b) Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp , ví dụ : ghi đông
c) Là tên một số đồ vật , ví dụ : ra - đi - ô
Bài 3 : Hãy kể 1 số từ mượn :
a, Là tên các đơn vị đo độ lường, ví dụ : mét
b, Là tên 1 số bộ phận của chiếc xe đạp, ví dụ : ghi đông
c, Là tên 1 số đồ vật, ví dụ : ra-đi-ô
Tên các đơn vị đo lường: mét, ki-lô-mét, lít, ki-lô-gam,...- Tên một số bộ phận của xe đạp: ghi đông, pê đan, gác-đờ-bu,...- Tên một số đồ vật: ra-đi-ô, cát sét, pi-a-nô,...
a) ki - lô - mét , héc - tô -mét , đề - ca - mét , ......
b) pê - đan , gác - ba - la , phanh , ....
c) cát - sét , pi - a - nô , vi - ô - lông ,....
a. Tên các đơn vị đo lường : xăng- ti - mét ; đề- ca - mét ; ki - lô - mét
b. Tên một số bộ phận của xe đạp : ghi đông ; pê - đan ; gác - đờ - bu
c. Tên một số đồ vật : cát sét ; pi - a -nô
hãy kể tên một số từ mượn
a, là tên các dơn vị đo đường , ví ụ : mét , .......
b, là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp , ví dụ : ghi đông , .......
c, là tên một số đồ vật , ví dụ : ra - đi - ô
a) ki-lo-mét , lít , ki-lô-gam
b )pẽ đan , gác- đờ - bu
c) ghi-ta , vi-ô-lông , pi-an-nô...
a,dm,cm,km...
b,xich,ban dap,...
c,tv,phi co,....
a)km, hm , dam , dm , cm , mm
b)pê - đan , bàn đạp , phanh xe , gác - đờ - bu
c)vi - ô - lông , pi - a - nô, ghi - ta
k ủng hộ mk nha m.n
hãy kể một số từ mượn:
a)là tên các đơn vị đo lường,ví dụ:mét
b)là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp,ví dụ:ghi đông
c)là tên một số đồ vật,ví dụ:ra-đi-ô
a) ki-lô-mét , xăng-ti-mét...
b) pê-đan , xích ...
c) vi-ô-lông , pi-a-nô , ghi-ta ...
a : kg ,hg,dag,cm,dm,km ,...
b: phanh xe
c: ti vi
hãy xác định của từ tiếng tạo thành các từ hán việt dưới đây
a) khán giả : người xem; thính giả:người nghe;độc giả : người đọc
b) yếu điểm : điểm quan trọng ; yếu lược: tóm tắc những điều quan trọng ; yếu nhân : người quan trọng
hãy kể một số từ mườn
a) là tên các đơn vị đo lường,ví dụ :mét
b)là tên một số bộ phận trên chiếc xe đạp,ví dụ : ghi đông
c ) là tên một số đồ vật ví dụ :ra-đi-ô
a. Các từ khán giả, thính giả và độc giả có điểm chung là từ giả. Từ giả có nghĩa là người. Như vậy, các tiếng còn lại có thể định nghĩa là:
Khán : nhìn trông coi.Thính : nghe.Độc : đọcb. Các từ trong câu đều có chung từ “yếu”. Từ yếu có nghĩa là quan trọng, cần thiết. Như vậy, các tiếng còn lại có thể định nghĩa là:
Điểm : vết đen, cái chấm, là điểm.Lược : tóm tắt những điều cơ bản, chủ yếu.Nhân : người.Hãy kể một số từ mượn
a) Là tên các đơn vị đo lường.
b) Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp.
c) Là tên một số đồ vật.
- Từ chỉ đơn vị đo lường: mét, ki-lô-mét, héc-ta, ki-lô-gam…
- Từ chỉ bộ phận của xe đạp: pê- đan, ghi- đông, gác-đờ-xê…
- Tên một số đồ dùng: ra- đi- ô, cát-sét, bi- đông, tua-vít…
Hãy kể một số từ mượn :
a) Là tên các đơn vị đo lường
b) Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp
c) Là tên một số đồ vật
a. Là tên các đơn vị đo lường: mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam, lít, tá (bút)...
b. Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp: gác-dờ-sen, gác-dờ-bu, ghi- đông, pê-đan, , đĩa xi-đi ...
c. Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông, ác-cooc-đi-ông,ghi-ta ...
a, mét , lít , tá
b, ghi - đông , pê-đan
c, ra - đi - ô , vi - ô - long
a) Là tên các đơn vị đo lường: mét, lít, ki - lô - gam, ki - lô - mét, ...
b) Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp: ghi - đông, gác - đờ - bu, ...
c) Là tên một số đồ vật: ra - đi - ô, vi - ô - lông, xoong, pi - a - nô, ...
3. Hãy kể một số từ mượn
a) Là tên các đơn vị đo lường.
b) Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp.
c) Là tên một số đồ vật
hãy kể tên một số từ mượn :
a,là tên các đơn vị đo lường
b, là tên một số bộ phận trên xe đạp
c,là tên một số đồ vật
Ta có thể thấy một số từ mượn như sau:
a. Là tên các đơn vị đo lường: mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam, lít, tá (bút)...
b. Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp: gác-dờ-sen, gác-dờ-bu, ghi- đông, pê-đan, , đĩa xiđi ...
c. Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông, ác-cooc-đi-ông,ghi-ta ...
k mình nha Pisces 08
\(\text{a) ki - lô - mét; mét; mi - li - mét; xăng - ti - mét;.....}\)
\(\text{b) ghi - đông; pê đan; xích; lốp; líp;.....}\)
\(\text{c) ra - đi - ô; ti - vi; vi - ô - lông; xà bông;.....}\)
1. hãy kể tên các từ mượn của bộ phận xe đạp , ví dụ: ghi đông
~~~nhanh lên nha~~~ ^_^
ghi đông , pô tăng , cổ phốt , bu lông ,......