14 tạ 300kg = ............... yến
10kg=100 yến
50kg = 500 yến
80kg = 800 yến
100 kg = 10000 tạ
300 kg = 30000 tạ
1200 kg = 120000 tạ
HT
10kg = ......... yến
50kg = .......... yến
80kg = ........... yến
100kg = ............ tạ
300kg = ............. tạ
200 kg = .............. tạ
10kg = 1 yến
50kg =5 yến
80kg = 8 yến
100 kg =1 tạ
300kg = 3 tạ
200kg = 2 tạ
10kg = 1 yến
50kg = 5 yến
80kg = 8 yến
100kg = 1 tạ
300kg = 3 tạ
200kg = 2 tạ
các bạn trả lời giúp mình !
10kg = ... yến
50kg = ... yến
80kg = ... yến
100kg = ... tạ
300kg = ... tạ
1200kg = ... tạ
Vì 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
10kg = 1 yến
50kg = 5 yến
80kg = 8 yến
100kg = 1 tạ
300kg = 3 tạ
1200kg = 12 tạ
10 kg = 1 yến
50 kg = 5 yến
80 g = 8 yến
100 kg = 1 tạ
300 kg = 3 tạ
1200 kg = 12 tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
50kg = ………………… yến
300kg = ………………… tạ
150 tạ = ………………… tấn
5000g = …………………kg
Hướng dẫn giải:
50kg = 5 yến
300kg = 3 tạ
150 tạ = 15 tấn
5000g = 5 kg
80 tạ =..........tấn
1 300kg= .........tạ
310kg=........yến
25 000kg=.....tấn
Anh chị viết rõ hộ em nhé.
80 tạ = 0,8
1 300 kg = 13 tạ
310kg = 31 yến
25 000kg = 25 tấn
Kik mình nhá mik trả lời đầu nè
8
13
25
bạn viết theo thứ tự là được rồi
80 tạ = 8 tấn
1 300kg = 13 tạ
310kg = 31 yến
25 000kg = 25
Anh viết rõ luôn đây
14 tạ 300 kg. yến
1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,....6 > 5,87 b) 15,114 > ...5,...14 c) 3,7....5 < 3,715 d) 32,....50 = 32,105
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3,456 tấn =......tạ =..........yến =........kg
b) ........tấn =17,89 tạ =.........yến =.......kg
c)........tấn =.......tạ =........789,5 yến =.......kg
d) .......tấn =......tạ = 123,75 yến =.......... kg
Bài 1 :
a ) 5,96 > 5,87 ;
b ) 15,114 > 15,014 ;
c ) 3,705 < 3,715 ;
d ) 32,1050 = 32,105
Bài 2 :
a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg
b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg
c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg
d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg
Sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự tăng dần:
115 kg ; 11 yến 2 kg ; 1 tạ 16 kg ; 10 yến 14 kg.
Giải:
11 yến 2 kg = 112 kg
1 tạ 16 kg = 116 kg
10 yến 14 kg = 114 kg
Vậy các đơn vị đo khối lượng theo thứ tự tăng dần là:
11 yến 2 kg; 10 yến 14 kg; 115 kg; 1 tạ 16 kg.