Viết phương trình dạng phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cùa các phản ứng chứng minh Be(OH)2 là hidroxit lưỡng tính
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau
1: H2SO4 + Ba(OH)2 2: AgNO3 +Ca(OH)
3: Na2S + HCl. 4: CaCO3 + HCl
5: BaCO3 + HCl. 6: FeCl2 + NaOH
7: CuSO4 + KOH
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng Sau ( nếu có) : 1) FeSo4 + NaoH
2)Fe2(So4)3 + NaoH
3) (NH4)2SO4 + BaCl2+ HCl 4) AgNo3+ HCl
5) NaF +AgNo3 + Ca(No3)2 6) Na2Co3+Ca(NO3)2 7)Na2Co3+Ca(OH)2+Na2S 8)CuSo4+Na2S
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau?(nếu có).
1. FeSO4 + NaOH
2. Fe2(SO4)3 + NaOH
3. (NH4)2SO4 + BaCl2
4. NaF + HCl
5. NaF + AgNO3
6. Na2CO3 + Ca(NO3)2
7. Na2CO3 + Ca(OH)2
8. CuSO4 + Na2S
9. NaHCO3 + HCl
10. NaHCO3 + NaOH
11. HClO + KOH
12. FeS ( r ) + HCl
13. Pb(OH)2 ( r ) + HNO3
14. Pb(OH)2 ( r ) + NaOH
15. BaCl2 + AgNO3
16. Fe2(SO4)3 + AlCl3
17. K2S + H2SO4
18. Ca(HCO3)2 + HCl
19. Ca(HCO3)2 + NaOH
20. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
21. KHCO3 + HCl
22. Cu(NO3)2 + Na2SO4
23. CaCl2 + Na3PO4
24. NaHS + HCl
25. CaCO3 + H2SO4
26. KNO3 + NaCl
27. Pb(NO3)2 + H2S
28. Mg(OH)2 + HCl
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho phân ứng sau nó có FeSo4 + NaoH
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
\(Fe^{2+}+SO_4^{2-}+Na^++2OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+Na^++SO_4^{2-}\)
\(Fe^{2+}+2OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
Viết phương trình hoá học dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa axit photphoric với lượng dư của: Ca(OH)2
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
2H3PO4 + 3Ca2+ + 6OH- → Ca3(PO4)2 + 6H2O
Bài 1: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau :
a. HCl + KOH
b. Mg(OH)2 + HNO3
c. Na2CO3 + HCl
d. Ba(OH)2 + HNO3
e. CuSO4 + BaCl2
f. MgSO4 + CaCl2
a. HCl + KOH
=>H++OH--->H2O
b. Mg(OH)2 + HNO3
OH-+H+-->H2O
c. Na2CO3 + HCl
=>CO32- +H+->CO2+H2O
d. Ba(OH)2 + HNO3
OH-+H+-->H2O
e. CuSO4 + BaCl2
Ba2++SO42-->BaSO4
f. MgSO4 + CaCl2
->Ca2++SO42-->CaSO4
a) KOH + HCl --> KCl + H2O
\(OH^-+H^+\rightarrow H_2O\)
b) \(Mg\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
\(Mg\left(OH\right)_2+2H^+\rightarrow Mg^{2+}+2H_2O\)
c) Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
\(CO_3^{2-}+2H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
d) Ba(OH)2 + 2HNO3 --> Ba(NO3)2 + 2H2O
\(OH^-+H^+\rightarrow H_2O\)
e) \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+CuCl_2\)
\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\)
f) \(MgSO_4+CaCl_2\rightarrow CaSO_4\downarrow+MgCl_2\)
\(Ca^{2+}++SO_4^{2-}\rightarrow CaSO_4\)
Viết phương trình hoá học (dưới dạng phân tử và ion rút gọn) của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo thành từng chất kết tủa sau:Cr(OH)3 ; Al(OH)3; Ni(OH)2
CrCl3 + 3NaOH (đủ) → Cr(OH)3 ↓ + 3 NaCl
Cr3+ + 3OH- → Cr(OH)3 ↓
AlCl3 + 3NaOH (đủ) Al(OH)3 ↓ + 3 NaCl
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 ↓
Hoặc AlCl3 + 3NH3 (dư) + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
Al3+ + 3NH3 (dư) + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3NH4+
Ni(NO3)2 + 2NaOH → Ni(OH)2 ↓ + 2NaNO3
Ni2+ + 2OH- → Ni(OH)2 ↓
Hoàn thành các phương trình phân tử sau (nếu có xảy ra phản ứng trao đổi ion) và viết phương trình ion thu gọn tương ứng
FeCl3 + Ca(OH)2
\(FeCl_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaCl\)
\(Fe^{3+}+3OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(2FeCl_3+3Ca(OH)_2 \to 2Fe(OH)_3+3HCl\\ \to Fe^{3+} +3OH^{-} \to Fe(OH)_3\)
Viết phương trình dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sư đồ sau:
a. CaCl2 + ? → CaCO3+ ? b. Zn(OH)2 + ? → Na2ZnO2 + ?
c. MgCO3 + ? → Mg(NO3)2 + ? d. Na3PO4 + ? → H3PO4 + ?
e. FeS + ? → FeCl2 + ? f. Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?
g. BaCl2 + ? BaSO4↓ + ?
h. NaHSO3 + ? ? + SO2↑ + H2O