Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô Thần Kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | 1 | 2 | 3 | 4 |
Chức năng | 5 | 6 | 7 | 8 |
Vị Trí | 9 | 10 | 11 | 12 |
Giúp mình điền vào mấy số đó đi, mình đang cần gấp
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4
tham khảo
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
Đặc điểm cấu tạo | Gồm các tế bào xếp sít nhau | Nằm rải rác trong chất nền | Các tế bào dài | Gồm các tế bào nơron |
Chức năng | Bảo vệ, hấp thụ và tiết | Tạo ra bộ khung cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc có chức năng đệm | Co, dãn, tạo nên sự vận động | Tạo nên hệ thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí và điều khiển hoạt động của các cơ quan. |
Câu 3: So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng 4.
Bảng 4. So sánh các loại mô
| Mô biếu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh |
Đặc điểm cẩu tạo |
|
|
|
|
Chức năng |
|
|
|
|
Nội dung | mô biểu bì | mô thần kinh | mô liên kết | mô cơ |
---|---|---|---|---|
vị trí | ||||
cấu tạo | ||||
chưc năng |
12.Các loại mô ở thực vật là (chọn nhiều đáp án):
(2 Points)
Mô liên kết
Mô biểu bì
Mô giậu
Mô dẫn
Mô thần kinh
Mô mềm
Mô cơ
tất cả trừ mô giậu , mô dẫn và mô mềm
1.So sánh mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể và sự sắp xếp tế bào trong hai loại mô đó
2.Cơ vân,cơ trơn,cơ tim có gì khác nhau về đặc điểm cấu tạo,sự phân bố trong cơ thể và khả năng co dãn
3.So sánh đặc điểm cấu tạo,chức năng của mô biểu bì,mô liên kết,mô cơ,mô thần kinh
1/
Cơ vân gắn vào xương, tế bào có nhiều nhân, có vân ngang. Khả năng co giản lớn nhất. Nhiều xương và vân ngang tăng khả năng chịu lực
Cơ trơn tạo thành nội quan dạ dày, ruột, .. hình thoi đầu nhọn chỉ 1 nhân. Khả năng co giãn nhỏ nhất
Cơ tim tạo nên thành tim. Có vân ngang, tế bào phân nhánh , có 1 nhân. Khả năng co giản vừa phải
nêu vị trí, cấu tạo, chức năng của mô biểu bì ;mô thần kinh; mô liên kết ;mô cơ
-Mô biểu bì gồm các TB xếp sít nhau phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng: ống tiêu hóa, dạ con, bóng đái,...Có chức năng hấp thụ và tiết
-Mô liên kết gồm các TB liên kết nằm rải rác trong chất nền (như: mô sụn, mô sợi, mô sương, mô mỡ và mô máu). Có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan
- Mô cơ: là thành phần của hệ vận động, có chức năng co dãn. Có 3 loại mô cơ: mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim.
- Mô thần kinh: Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động các cơ quan đảm bảo sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan và sự thích ứng với môi trường.
Các bạn ơi giúp mình với
Tìm vị trí, cấu tạo, chức năng của: Mô biểu bì, Biểu bì bao phủ , BIểu bì tuyến
Tìm vị trí, cấu tạo, chức năng của: Mô liên kết , Mô sụn , Mô sợi, Mô xương, Mô mỡ, Mô máu và bạch huyết
Tìm vị trí, cấu tạo, chức năng của: Mô thần kinh
Tìm vị trí, cấu tạo, chức năng của: Mô cơ , Mô cơ vân , Mô cơ tim , Mô cơ trơn
Mô thần kinh: vị trí nằm ở não, tuỷ sống, tận cùng của cơ quan. Cấu tạo gồm các tế bào thần kinh và tế bài thần kinh đệm. Nơ ron có thân nối sợi nhánh sợi trục. Chức năng: tiếp nhận kích thích dẫn truyền xung thần kinh, xử lí điều hoà hoạt động cơ quan
So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng sau :
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cấu tạo | Tế bào xếp xít nhau | Tế bào nằm trong chất cơ bản | Tế bào dài và dày, xếp thành lớp, thành bó | Nơron có thân nối với sợi trục và các sợi nhánh |
Chức năng | Bảo vệ, hấp thụ, tiết | Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. | Co dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể | - Tiếp nhận kích thích. - Xử lí thông tin. - Điều khiển sự hoạt động của các cơ quan trả lời các kích thích của môi trường. |
5/ Đặc điểm của mô liên kết, mô cơ, mô biểu bì. Đặc điểm của tế bào thần kinh. Chức năng của nơ ron.
6/ Phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ bỏ chạy khi bị ong đốt. Trung ương thần kinh của cung phản xạ nằm ở đâu ?
7/ Xương to ra và dài ra do đâu ? thành phần của xương, tính chất của xương và cơ.
8/ Ý nghĩa của hoạt động co cơ, nguyên nhân gây mỏi cơ, biện pháp khắc phục, tăng thể tích cơ.
9/ Sự khác biệt giữa bộ xương người và thú. Ý nghĩa của sự khác biệt đó trong lao động và cuộc sống. Biên pháp bảo vệ, phát triển hệ vận động. 10/ Các bước xử trí khi gặp người bị gãy xương.
11/ Các thành phần của máu và ti lệ của chúng. Vai trò của các loại bạch cầu, cơ chế hoạt động của chúng. Phân biệt các loại miễn dịch.
12/ Các yếu tố cần thiết cho sự đông máu. Lưu ý lựa chọn nhóm máu khi truyền.
14/ Đặc điểm hệ tuần hoàn máu ở người và đặc điểm, vai trò của hồng cầu.