Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đinh Thảo Duyên
VIẾT CÁC DANH TỪ SAU SANG SỐ NHIỀU:1. book:.....................          11. chirl:................                       21. brush:..................2. boy:.................                12. baby:...................                  22.play:..................3. tomato:..............              13.photo:...........                          23.ship:.........................4. teacher:....................       14. bench:...............                    24. leaf:...................5. life:...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
o0o_Friends forever_o0o
Xem chi tiết
Trần Thanh Phương
20 tháng 8 2018 lúc 9:05

sheep => sheep

chair => chairs

boy => boys

baby => babies

watch => watches 

Học tốt !

nguyễn văn phong
20 tháng 8 2018 lúc 9:06

SHEEPS,CHAIRS,BOYS,BABIES,WATCHES

Tiểu Muội ♥️
20 tháng 8 2018 lúc 9:12

Sheep  => Sheeps

Chair => Charis

Boy => Boys

Baby => Babies

Watch => Watches

Chúc bạn có một năm học mới đầy vui vẻ !

Đỗ Thị Thảo
Xem chi tiết
Trà My
17 tháng 7 2018 lúc 10:49

Đổi các danh từ sau sang số nhiều xếp 3 cột /s/ /iz/ /z/

Family city box kilo pen watch leaf play face map bus baby photo egg stereo couch shelf robot buffalo toy piano class bird nurse sink roof village brush peach knife

+Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

+Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

+Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..

/s/ /z/ /iz/
leaf,map,sheft,sink,roof, family,city,pen,play,baby face,photo,stereo,couch,bus
robot,knife egg,toy,bird box,kilo,buffalo,piano,peach
class,nurse,village,brush,watch

Hơi rối xíu!!leuleu

Tô Lương Thảo Tiên
Xem chi tiết
Lumina
11 tháng 7 2021 lúc 0:45
1. Planets, 2. Icons, 3. Lunches, 4. Trenches, 5. Bridges, 6. Pencils, 7. Feet, 8. Atrocities, 9. Branches, 10. Computers, 11. Man, 12. Theories, 13. Wishes, 14. Boys, 15. Windows, 16. Gases, 17. Walls, 18. Dinners, 19. Whiteboards, 20. Alleys, 21. Companies, 22. Babies, 23. Women, 24. ?, 25. Pullies, 26. Dragons, 27. Backpacks, 28. Professionals, 29. Clubs, 30. Novels, 31. Conversations, 32. Galleries, 33. Buttons, 34. Charms, 35. Enemies, 36. Hexes Cho mình hỏi, bạn có đọc Harry Potter bằng tiếng Anh ko? Nghe mấy từ này quen quen á. ♤•Học tốt nha•♤ =^._.^=
Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Thư
8 tháng 1 2018 lúc 19:46

couch -> couches

book -> books 

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

kudo shinichi
8 tháng 1 2018 lúc 19:44

Couches

Books

Tables

Boxes

Chirlden

People

Benches

Kích vào chữ đúng hộ mk nha

Đom Đóm
8 tháng 1 2018 lúc 19:45

couch -> couches

book -> books

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

co be trong mo
Xem chi tiết
Phạm Việt Anh
3 tháng 7 2018 lúc 7:27

1 . a book - books

2 . a pen - pens

3 . a class - classes

4 . a classroom - classrooms

5 . a country - countries

6 . a key - keys

7 . a box - boxes

8 . a pencil - pencils

9 . an eraser - erasers

10 . a day - days

ủng hộ nhé~~

Sakura Akari
3 tháng 7 2018 lúc 7:34

1. a book - books

2. a pen - pens

3. a class - classes

4. a classroom - classrooms

5. a country - countries

6. a key - keys

7. a box - boxes

8. a pencil - pencils

9. an  eraser - erasers

10. a day - days

Nguyễn Thị Phương Uyên
3 tháng 7 2018 lúc 9:13

1. books

2. pens

3. classes

4. classrooms

5. countries

6. keys

7. boxes

8. pencils

9. erasers

10. days

Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 8 2021 lúc 15:07

– butterfly —> butterflies

– tooth —> teeth

– watch —>watches

– language —>languages

– shelf —>shelves

1. The______watches______ in this shop are very expensive.

2. We should brush our___teeth___________ three times a day after meals.

3. Look! There are colourful___butterflies___________ They are so nice!

4. The English books are on the_______shelves_______ on your right.

5. How many_____________languages_____________ do children learn in Vietnam?

Trần Minh Anh
Xem chi tiết
NGUYỄN HẢI DƯƠNG
19 tháng 6 2017 lúc 19:31

ko biet

Trần Minh Anh
19 tháng 6 2017 lúc 19:31

bỏ cái dấu gạch đi nhé

Trương Nguyễn Anh Thư
20 tháng 6 2017 lúc 9:14

I don`t knowhiha

Mai Chi Lê Vũ
Xem chi tiết
Dư Thị Khánh Hòa
Xem chi tiết
Đoàn Thu Thuỷ
15 tháng 1 2018 lúc 19:30

\(1earser\rightarrow earsers\)

\(2watch\rightarrow watches\)

\(3engineer\rightarrow engineers\)

\(4clock\rightarrow clocks\)

\(5bookshelf\rightarrow bookshelves\)

\(6person\rightarrow people\)

\(7foot\rightarrow feet\)

\(8nurse\rightarrow nurses\)

\(9knife\rightarrow knives\)

\(10country\rightarrow countries\)

\(11child\rightarrow children\)

\(12potato\rightarrow potatoes\)

\(13man\rightarrow men\)

\(14boy\rightarrow boys\)

\(15library\rightarrow libraries\)

❤Trang_Trang❤💋
16 tháng 1 2018 lúc 12:53

1. earser ...earsers...............

2. watch......watches.............

3. engineer ...engineers..........

4. clock ....clocks..............

5. bookshelf....bookshelves........

6. person ...people............

7. foot ........feet...........

8. nurse ........nurses.....

9.knife .....knives..........

10. country ...countries....

11. child .....children.......

12. potato .......potatoes........

13. man .....men..........

14. boy ......boys...........

15. library .....library.........