Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Rosie
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 6 2021 lúc 15:50

I. Too or enough:
1. I didn't have enough money to take a taxi 
2. It's too wet to go for a picnic
3.I haven't got enough chairs for all my guests
4. I had too much equipment to carry
II. So..that
1. Grandpa held me so tightly when he hugged me that I couldn't breathe for a moment.

2. I hav e so many problems that I can use the help you can give me.

3. His hand writing is so illegible that I can't figure cut what this sentence says.
4.  There was so little traffic that It took us only ten minutes to get there.

Bình luận (0)
Nguyễn Điình Phương Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thảo Nguyên
13 tháng 5 2016 lúc 10:46

1. The boy can’t wear the shirt because it’s very tight.
--> The shirt is so tight that the boy can’t wear it.
-->The shirt is too tight for the boy to wear.
2. This problem is very difficult. He can’t solve it.
--> The problem is too difficult for him to solve.
--> It is such a diffucult problem that he can\'t solve it.
3. The man wasn\'t able to go on an expedition to the Middle East because of his age.
--> The man was too old to go on an expedition to the Middle East.
4. Hoa is very sick. She can’t sit up.
--> Hoa is so sick that she can\'t sit up.
5. It was very dark, so she couldn’t go out.
--> It was too dark for her to go out.
6. That car was too old for me to buy.
--> That car was so old that I can\'t buy.

7. The movie was so funny that we couldn’t stop laughing.
--> It was such a funny movie that we couldn\'t stop laughing.

8. No one could move the piano. It was very heavy.
--> The piano was too heavy for eveyone to move.

9. We shouldn’t swim in this river. The water isn’t clean.
--> This river isn’t clean so we shouldn\'t swim in this river.
10. John couldn’t get to sleep last night. He was worried about exam.
--> John was so worried about exam that he couldn\'t get to sleep at night.
11. It was a good book. I couldn’t put it down.
--> It was such a good book for me to put it down.
12. They were beautiful flowers. We took a photograph of them.
--> They were beautiful flowers so we took a photograph of them.
13. She speaks English well. You would think it was her native language.
--> She speaks English well so you would think it was her native language.
14. A taxi would have been best. But I didn’t have enough money.
--> I didn’t have enough money although a taxi would have been best.
15. All my guests will need chairs. But I haven’t got very many.
--> I didn’t have many chairs although all my guests need it.

Bình luận (0)
Như Nguyễn
12 tháng 5 2016 lúc 20:28

dài quá bạn ơi, bạn ghi ngắn lại đi, ghi một lần khoảng 5 câu thôi

Bình luận (0)
Hồ Hoàng Khánh Linh
Xem chi tiết
Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 15:08

3. I have some money

4. I don't have any money

5. I didn't buy any

6. I bought some

Bình luận (1)
Hàn Thiên Vi
19 tháng 2 2023 lúc 15:08

3. I have got some

4. I haven't got any

5. I didn't buy any

6. I bought some

Bình luận (1)
Bùi Tiến Đạt
Xem chi tiết
Đặng Anh Thư
5 tháng 9 2020 lúc 18:25

1. It isn't warm enough for us to go outside.

2. The ice is thick enough for people to dance on.

3. I didn't have enough money for a taxi.

4. I didn't have enough time to eat breakfast this morning.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hồ Hoàng Khánh Linh
Xem chi tiết
IloveEnglish
19 tháng 2 2023 lúc 14:42

1. some - any
2. some
3. any
4. any
5. any
6. some
7. any
8. some
9. some
10. any - any
11. some - any
12. some

Bình luận (2)
Hồ Hoàng Khánh Linh
Xem chi tiết
Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 15:37

1. some - any

2. some

3. any

4. any

5. any

6. some

7. any

8. some

9. some

10. any - any

11. some - any

12. some

Bình luận (1)
nguyễn minh lâm
19 tháng 2 2023 lúc 15:39

some/any

some

any

any

some

some

some

some

some

any/any

some/any

some

Bình luận (0)
9323
19 tháng 2 2023 lúc 16:02

1. some - any

2. some

3. any

4. any

5. any

6. some

7. any

8. some

9. some

10. any - any 

11. some - any

12. some

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (1)
buihuyentrang
Xem chi tiết
Trần Công Mạnh
22 tháng 12 2019 lúc 18:08

Answers:

1. Because

2. So

3. But

4. Because

5. And

6. Because

7. So

8. And

9. And

10. But

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
MONKEY D.LUFFY
22 tháng 12 2019 lúc 18:12

1.and

2.but

3.but

4.because

5.and

6.because

7.but

8.and

9.and

10.because

Bình luận (0)
Cao Mai Hoàng
23 tháng 12 2019 lúc 5:19

1 Because

2 So

3 But

4 Because

5 And

6 Because

7 So

8 And

9 And 

10 But

Học tốt nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hưng Việt Nguyễn
Xem chi tiết