Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = {....} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = {....} (Viết các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Tập nghiệm nguyên của bất phương trình \(\sqrt{5x}-2< =4\) là S = { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”).
\(\sqrt{5x}-2\le4\Rightarrow\sqrt{5x}\le6.\)
I5xI<=36
\(\orbr{\begin{cases}x< =\frac{36}{5}\approx7^+\\x>=\frac{-36}{5}\approx7^-\end{cases}}\),
S={-7,-6,-5,-4,-3,-2,-1,0,1,2,3,4,5,6,7)
\(\sqrt{5x}-2< =4\) ĐK:\(\sqrt{5x}>0\)<=> 5x > 0 <=> x>0
<=>\(\sqrt{5x}< =4+2\)
<=>\(\sqrt{5x}\)<= 6
<=> 5x <= \(6^2\)
<=>5x <= 36
<=> x <= \(\frac{36}{5}\)
<=> x <= 7,2
Tập nghiệm nguyên của bất phương trình là S = {....} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”).
\(\sqrt{5x-2}\le4\)
<=>\(\begin{cases}5x-2\ge0\\5x-2\le16\end{cases}\)<=> \(\begin{cases}x\ge\frac{2}{5}\\x\le\frac{18}{5}\end{cases}\)
<=>x=1,2,3
Tập nghiệm S của đa thức f(x)= x2 + 4x - 5 là S = { ....}
(viết các phần tử theo giá trị tăng dần , ngăn cách nhau bởi dấu " ; " )
\(x^2+4x-5=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-x-5=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+5\right)-\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\x+5=0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-5\end{cases}}}\)
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt{x^2+4x}-\sqrt{\frac{x^2}{2}-8}=0\) là {......................................................} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Tập hợp các số nguyên n để n/n+6 có giá trị là số nguyên là S = {...}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu '' ; '')
để n/n+6 là số nguyên thi N chia het cho n+6
mà [n+6] chia hết cho[ơn+6]
=>[n+6]-n chia hết cho [n+6]
=>6 chia hết cho n+6 =>n+6 = 2 3 6 -2 -3 -6
=>n=-4 -3 0 -8 -9 -12
Tập hợp các số nguyên n để n /n+3 có giá trị số nguyên là S={.....}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ';'
Tập hợp các số nguyên sao cho là S={} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Tập hợp các số nguyên n để n/n+3 có giá trị là số nguyên là S={...}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu chấm phẩy)
ta có : \(\frac{n}{n+3}=\frac{\left(n+3\right)-3}{n+3}\)
vì \(\left(n+3\right)⋮\left(n+3\right)\)để \(\frac{\left(n+3\right)-3}{n+3}\)nguyên \(\Leftrightarrow-3⋮\left(n+3\right)\Leftrightarrow\left(n+3\right)\inƯ\left(-3\right)\RightarrowƯ\left(-3\right)=1;-1;3;-3\)
\(\Rightarrow n+3=1\Rightarrow n=-2\)
\(\Rightarrow n+3=-1\Rightarrow n=-4\)
\(\Rightarrow n+3=3\Rightarrow n=0\)
\(\Rightarrow n+3=-3\Rightarrow n=-6\)
vậy \(S=-6;-4;-2;0\)
Ta có:
n/(n + 3) = (n + 3 - 3)/(n + 3) = 1 - 3/(n + 3)
Để n/(n + 3) là số nguyên thì 3 ⋮ (n + 3)
Suy ra: (n + 3) ∈ Ư(3)
Ta có: Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
Suy ra: n = {-6; -4; -2; 0}
Vậy: S = {-6;-4;-2;0}