Làm bài tiếng anh sau : 1 . Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối . /s/ /z/ /iz/ book , door , window , board , clock , ag , pencil , desk , school , classroom , ruler , eraser , house , pen , street , shtudent , teacher , chair , bookshelf , doctor , couch , engineer , lamp , nurse , table , stool , telephone , stereo , television , bench