tìm cặp trái ngĩa
sướng
đói
bé
nặng
khổ
may
nhiều
Khiêm tốn
tiết kiệm
cẩn thận
nhọc nhằn
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
Nhỏ bé - To lớn
Sáng sủa - Tối mịt
Vui vẻ - Tuyệt vọng
Cao sang - Nghèo khó
Cẩn thận - Cẩu thả
Đoàn kết - Chia rẽ
Điền từ trái nghĩa
a, khiêm tốn- ........ b, tiết kiệm- ...... c, cẩn thận- ..... d, nhọc nhằn- ......
điền từ trái nghĩa
a,đi hỏi .... về nhà hỏi .... b, ....kính ......nhường. c,khoai đất .... mạ đất ......
d,thức ..... dậy ....sớm. e,kính .....yêu ..... g,gần..... xa......
f,trước......sau....... j,.....khơi ....lộng
Hơi nhiều các bn cố gắng làm hết giúp mk nhé !!được tick
b,lãng phí c,ko cẩn thận D,
Bài 1: a) khiêm tốn-khoe khoang c) cẩn thận-cẩu thả
b) tiết kiệm-lãng phí
Bài 2: a) già-trẻ d) khuya-sớm
b) trên-dưới
c) lạ-quen
Học tốt nha^^
Cho phép mik trả lời :
1.
a) Khiêm tốn - kiêu căng
b) Tiết kiệm - lãng phí
c) Cẩn thận - cẩu thả
d) Nhọc nhằn - nhàn nhã
2.
a) Đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.
b) Trên kính dưới nhường.
c) Khoai đất lạ mạ đất quen.
d) Thức khuya dậy sớm.
e ) Kính già yêu trẻ.
g ) Gần nhà xa ngõ.
f ) Trước lạ sau quen.
j ) Ra khơi vào lộng.
tìm từ trái nghĩa với nhọc nhằn .Rồi đặt 2 câu
Trái nghĩa với nhọc nhằn là lười biếng.
Còn câu thì bn tự đặt nha
Tìm từ trái nghĩa với từ nhọc nhằn .Đặt hai câu
nhanh giúp mik nhé
ez rảnh rỗi
Xin ks
từ trái nghĩa với từ nhọc nhằn là từ an nhàn còn đật câu thì bạn tự đặt đi nha
trái nghĩa từ nhọc nhằn là: sung sướng
đặt câu: VD1: Bn Nam sung sướng nhảy cẫng lên khi đc điểm 10.
VD2: Tôi sung sướng khi đc cô tin tưởng giao cho làm lp trưởng.
k mk nha~ kb nữa nha.
1.thuận lợi - khó khăn
2.thong thả - vội vàng
3.cẩn thận - cẩu thả
4.cố định - thay đổi
5.đoàn kết - chia rẽ
từ trái nghĩa với nhọc nhằn là gì?
Bài 1: Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a) Khiêm tốn -> ......
b) Tiết kiệm -> ...... ( Bài này dế mà )
c) Cẩn thận -> ......
d) Nhọc nhằn -> ......
Arigatou ~))
a) Khiêm tốn -> ...tự kiêu , kiêu căng , ngạo mạn ...
b) Tiết kiệm -> ....hoang phí , phung phí..
c) Cẩn thận -> ..bất cẩn....
d) Nhọc nhằn -> ......
mik ko bt câu cuối , nhọc nhằn = vất vả , mik nghĩ từ trái nghĩa là : nhẹ nhàng ( ý kiến riêng , sai bỏ qua )
a) Khiêm tốn -> kiêu ngạo
b) Tiết kiệm -> hoang phí
c) Cẩn thận -> Bất cẩn
d) Nhọc nhằn -> * Nà ní *
~ Hok tốt
#Gumball
Trả lời
Khiêm tốn => tự kiêu
Tiết kiệm => Hoang phí
Cẩn thận => bất cẩn
Nhọc nhắn=> .....
Trái nghĩa với từ nhọc nhằn là gì
Ai biết chỉ mình với nha
sung sướng, thảnh thơi
nhớ tick nha
Từ trái nghĩa là: an nhàn nha bạn.
* CHo minh mot tick de minh co them dong luc hoc nha tks bn nhìu
Ghép đúng để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
a) chăm chỉ 1) xui xẻo
b) hèn nhát 2) dũng cảm
c) tiết kiệm 3) lười biếng
d) may mắn 4) lãng phí