điền a hoặc an đứng trước danh từ
1, ......desk
2, ..........book
3, ...........umbrella
4, ...........orange
5, ........engineer
6, ............waste basket
7,................clock
8,................eraser
9,..................car
Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
...ày tháng, ...ỉ ngơi
...ười bạn, ...ề nghiệp
Gợi ý:
- Em điền ngh khi đứng trước âm i, e, ê.
- Điền ng khi đứng trước các âm còn lại.
Trả lời:
ngày tháng, nghỉ ngơi
người bạn, nghề nghiệp
Điền c hoặc k vào chỗ trống:
...im khâu
...ậu bé
...iên nhẫn
bà ...ụ
Gợi ý:
- Em điền k khi đứng trước âm i, e, ê.
- Em điền c khi đứng trước các âm còn lại.
Trả lời:
kim khâu
cậu bé
kiên nhẫn
bà cụ
TL
Kim khâu
Cậu bé
Kiên nhẫn
Bà cụ
~HT~
@Bunny
Giúp môn TIẾNG ANH :
-tròn (hoặc méo;trái xoan;...)
-dài (hoặc ngắn)
-trắng (hoặc đen; đỏ ; vàng;....
với N( danh từ) thì cái nào đứng trước ; cái nào đứng sau.
dựa và kiến thức
1.opinions : í kiến ( xấu , đẹp , ...)
2.size : kích cỡ ( to , nhỏ, dài , ngắn , ...)
3.age : tuổi ( cũ , mới , ...)
4.shape : hình dạng ( tròn ,... )
5.colour : màu sắc ( vàng , trắng , đen , đỏ , .... )
6.origin : nguồn gốc ( trung quốc , việt nam , ... )
7. meterial : chất liệu ( nhựa , bạc , ...)
8. purpose : mục đích ( để ăn , để đựng nước , ... )
nếu theo như những kiến thức trên thì
1. dài , ngắn
2. tròn
3. trắng
tick nha
Đặt 5 câu tiếng anh:
- Tính từ đứng sau tobe để bổ nghĩa cho chủ ngữ
- Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
- Trạng từ đứng đầu câu sau dấu phẩy để bổ ngĩa cho cả câu
- Trạng từ đứng sau hoặc trước động từ
- Trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ
- Trạng từ đứng trước trạng từ
Điền ng hoặc ngh:
...ười cha, con ...é, suy ...ĩ, ...on miệng
Gợi ý: Em điền ngh khi đứng trước âm i, e, ê.
người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng
a)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ người
b)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật
b)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
- chiếc, quyển, cái, tấm, bức,...
a) Thường đứng trước danh từ chỉ người. M : Ông, vị, cô, người, hắn, ổng, ảnh, ...
b) Thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật. M : Cái, bức, tấm, băng, cuộn, hộp, thứ, ...
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, cô, anh, chị, viên, lão, bác, bé…
b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: chiếc, quyển, cái, tấm, bức
Thanks k tui nha
Điền giới từ
1.She is energed.................an American
3.Who is responsible........................all the noise last night
4.Your writting is similar................mine
5.The city centre was crowded.....................tourists
6.I always try my best to get along...................other officers
7.He lost control of the car and crashed..........................a wall
8.Did you hear...............the fight in the club on Saturday tonight?
9.He often dreams...................travelling to America
1.She is energed.............to....an American
3.Who is responsible..........for..............all the noise last night
4.Your writting is similar..........to......mine
5.The city centre was crowded....with.................tourists
6.I always try my best to get along.....with..............other officers
7.He lost control of the car and crashed...into.......................a wall
8.Did you hear..........of.....the fight in the club on Saturday tonight?
9.He often dreams.......of............travelling to America