Tìm các cặp số nguyên x,y thỏa mãn
\(\frac{x}{4}-\frac{1}{y}=\frac{3}{4}\)
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn hệ thức \(y=\frac{1}{x+1}+\frac{8}{x-4}\)
Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \(\frac{5}{x}+\frac{y}{4}=\frac{1}{8}\)
\(\frac{5}{x}=\frac{1}{8}-\frac{y}{4}=\frac{1-2y}{8}\)
\(\Rightarrow x=5:\frac{1-2y}{8}=\frac{40}{1-2y}\)
Do x, y là số nguyên => 40 chia hết cho 1 - 2y
=> 1 - 2y thuộc Ư(40)
Mà 1 - 2y là lẻ => 1 - 2y thuộc {-1; 1; -5; 5}
=> y thuộc {1; 0; 3; -2}
=> x thuộc {-40; 40; -8; 8}
Số các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn \(\frac{5}{x}+\frac{y}{4}=\frac{1}{8}\)là......
\(\frac{5}{x}+\frac{y}{4}=\frac{1}{8}\)
\(\Rightarrow\frac{5}{x}=\frac{1}{8}-\frac{y}{4}=\frac{1}{8}-\frac{2y}{8}=\frac{1-2y}{8}\)
=>x.(1-2y)=5.8=40
=>x và 1-2y là ước của 40
2y là số chẵn =>1-2y là số lẻ =>1-2y là ước lẻ của 40
Ta có bảng sau:
x | 40 | -40 | 8 | -8 |
1-2y | 1 | -1 | 5 | -5 |
suy ra :
x | 40 | -40 | 8 | -8 |
y | 0 | 1 | -2 | 3 |
Vậy.................................................
Tìm các cặp số tự nhiên x;y thỏa mãn: \(\frac{x}{5}-\frac{4}{y}=\frac{1}{3}\)
Bài 1: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn: x2 - 2xy - x + y + 3 = 0
Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: ( y2+1 )( 2x2+x+1) = x+5
Bài 3: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn a + b = 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = \(\frac{a}{\sqrt{4-a^2}}+\frac{b}{\sqrt{4-b^2}}\)
1. Ta có: \(x^2-2xy-x+y+3=0\)
<=> \(x^2-2xy-2.x.\frac{1}{2}+2.y.\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+y^2-y^2-\frac{1}{4}+3=0\)
<=> \(\left(x-y-\frac{1}{2}\right)^2-y^2=-\frac{11}{4}\)
<=> \(\left(x-2y-\frac{1}{2}\right)\left(x-\frac{1}{2}\right)=-\frac{11}{4}\)
<=> \(\left(2x-4y-1\right)\left(2x-1\right)=-11\)
Th1: \(\hept{\begin{cases}2x-4y-1=11\\2x-1=-1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=-3\end{cases}}\)
Th2: \(\hept{\begin{cases}2x-4y-1=-11\\2x-1=1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\y=3\end{cases}}\)
Th3: \(\hept{\begin{cases}2x-4y-1=1\\2x-1=-11\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-5\\y=-3\end{cases}}\)
Th4: \(\hept{\begin{cases}2x-4y-1=-1\\2x-1=11\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=6\\y=3\end{cases}}\)
Kết luận:...
2. \(y^2+1\ge1>0;2x^2+x+1>0\) với mọi x; y
=> x + 5 > 0
=> \(y^2+1=\frac{x+5}{2x^2+x+1}\ge1\)
<=> \(x+5\ge2x^2+x+1\)
<=> \(x^2\le2\)
Vì x nguyên => x = 0 ; x = 1; x = -1
Với x = 0 ta có: \(y^2+1=5\Leftrightarrow y=\pm2\)
Với x = 1 ta có: \(y^2+1=\frac{3}{2}\)loại vì y nguyên
Với x = -1 ta có: \(y^2+1=2\Leftrightarrow y=\pm1\)
Vậy Phương trình có 4 nghiệm:...
Tìm các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn\(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{3}\),\(\left(x\ne0,y\ne0\right)\)
=> x+y/xy =1/3 =>3.[(x-3)+3]=(x-3).y TH1:x-3=1;y-3=9 TH3:x-3= -1;y-3= -9 Vậy{x;y}={4;12};{6;6};{2;-6}
=>(x+y).3=xy =>3.(x-3)+9=(x-3).y =>x=4;y=12(TM) =>x=2;y= -6(TM)
=>3x + 3y=xy =>9=(x-3)(y-3) TH2:x-3=3;y-3=3 TH4:x-3=3;y-3=3
=>3x=xy-3y =>x-3;y-3 thuộc Ư(9) =>x=6;y=6(TM) =>x=0;y=0(L)
=>3x=(x-3).y
Số các cặp số nguyên thỏa mãn \(\frac{5}{x}-\frac{y}{4}=\frac{1}{8}\)
Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn :
a, \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{2}+\frac{1}{2.x.y}\)
b, \(\left(x-1\right)^2.\left(y+1\right)=-4\)
GIẢI CHI TIẾT NHA
a) \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{1}{2}+\frac{1}{2.x.y}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x+y}{xy}=\frac{xy+1}{2xy}\Leftrightarrow\frac{2x+2y}{2xy}=\frac{xy+1}{2xy}\)
\(\Leftrightarrow2x+2y=xy+1\Leftrightarrow2x-xy+2y-1=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2-y\right)-2\left(2-y\right)=-3\Leftrightarrow\left(2-y\right)\left(x-1\right)=-3\)
Vì x, t nguyên nên 2 - y và x - 1 cũng nguyên. Vậy thì chúng phải là ước của -3.
Ta có bảng:
x-1 | -3 | -1 | 1 | 3 |
x | -2 | 0 | 2 | 4 |
2-y | 1 | 3 | -3 | -1 |
y | 1 | -2 | 5 | 3 |
Vậy ta có các cặp số (x ; y) thỏa mãn là: (-2;1) , (0; -2) , (2 ; 5) , (4 ; 3).
b) Do x, y nguyên nên (x -1)2 và y + 1 đều là ước của -4.
Ta có bảng:
(x-1)2 | 1 | 2 | 4 |
x | 0 hoặc 2 | \(\orbr{\begin{cases}x=\sqrt{2}+1\\x=1-\sqrt{2}\end{cases}}\left(l\right)\) | -1 hoặc 3 |
y + 1 | -4 | -1 | |
y | -3 | -2 |
Vậy ta có các cặp số (x ; y) thỏa mãn là: (0; -3) , (2; -3) , (-1; -2) (3 ; -2).
tìm các số nguyên x;y thỏa mãn a)\(\frac{5}{x}+\frac{4}{y}=\frac{1}{8}\)
b)tìm số hữu tỉ x thỏa mãn tổng của số đó và nghịch đảo của số đó là 1 số nguyên