Đặt 1 câu vs từ "nhỏ nhẻ"
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhẻ, nhỏ nhỏ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi.
Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.
Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ
Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.
Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.
Đặt câu hỏi với mỗi từ: nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ, nhỏ nhen
Nhỏ nhặt: nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý.
Đặt câu: Chuyện nhỏ nhặt mà nhỏ Huệ cứ om sòm !
Nhỏ nhẻ: nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn.
Đặt câu: Cậu là con gái nên phải ăn nói nhỏ nhẻ.
Nhỏ nhen: tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý tới những chuyện nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử.
Đặt câu: Diệp là một người nhỏ nhen.
Chúc bạn học tốt
bn giúp mk đặt câu với từ nhỏ nhoi được không
Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng yếu ớt, mỏng manh.
Đặt câu: Đó là món quà nhỏ nhoi là Trâm Anh.
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, nhỏ nhẻ.
- Bạn Hoa trông thật nhỏ nhắn, dễ thương.
- Bà mẹ nhẹ nhàng khuyên bảo con.
- Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng.
- Bạn Hoa ăn nói thật nhỏ nhẻ.
Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhỏ nhặt, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, nhỏ nhoi
bạn ấy trông thật nhỏ nhắn
cô gái kia trông thật là nhỏ nhen
- Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.
- Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.
- Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.
- Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.
- Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.
bông hoa nhỏ nhắn xinh xinh
Những chuyện đó thật là nhỏ nhặt
Ước mơ của chúng ta thật nhỏ bé
Tôi là con người nhỏ nhen
Những chiếc lá mỏng manh thật nhỏ nhoi
Đặt câu với mỗi từ : nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , nhỏ nhoi
Đặt câu:
Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con. Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy. Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuốiDáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu
Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.
Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ
Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.
Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối
viết một đoạn văn sử dụng các từ láy : nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen ,nhỏ nhoi
giúp vs mình đang cần gấp !!!!!
Tôi có nhiều bạn thân lắm mọi người ạ. Nhưng bọn họ toàn có dáng người bé nhỏ thôi. Ấy vậy mà tốt lắm nha. Bạn Dư học giỏi, dáng nhỏ nhắn giống tôi. Bạn Hoàn thì học trung bình nhưng được cái lại có đạo đức tốt. Không chỉ chơi với mỗi bạn nam và tôi cũng chơi với vài bạn nữ nữa. Bạn Hoàng Anh là lớp phó học tập nhưng nói rất nhỏ nhẻ. Bạn Thắm là tổ trưởng coi tổ một, học rất giỏi và bạn ấy có một đặc điểm là chẳng bao giờ quan tâm đến những chuyện nhỏ nhặt. Trong lớp, tôi hay chơi nhất là bạn Nam, học khá và tốt bụng. Bạn ấy nói với tôi là bạn ấy ghét những người có tính cách nhỏ nhen. Đợt vừa qua, nhà trường đã phát động phong trào quyên góp ủng họ đồng bào bị lũ lụt. Tôi và các bạn thân của tôi đã quyên góp được 500000 đồng. Chúng tôi biết tuy số tiền nhỏ nhoi nhưng phần nào đã xoa dịu đi nỗi đau mất mát của họ.
trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy? từ nào là từ ghép? nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nhỏ bé, nhỏ con, nho nhỏ, nhỏ nhặt, vui vầy
Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.
Bài5:điền thêm vào các tiếng dưới đây để tạo thành các từ ghép
-chính phụ:mưa,làm,ăn,trắng,vui,nhát
-đẳng lập:ham,xinh
Bài6:đặt câu với mỗ từ: nhỏ nhắn,nhỏ nhẻ,nhỏ nhặt,nhỏ nhoi,nhỏ nhen
Bài 5: Điền thêm vào các tiếng dưới đây để tạo thành các từ
- Từ ghép chính phụ : | mưa phùn | làm việc | ăn sáng | trắng xóa | vui tai, nhát gan |
Từ đảng lập | ham muốn, ham mê | xinh đẹp, xinh tươi |
Bài 6:Đặt câu:
- Lan có dáng người nhỏ nhắn.
-Anh Hoàng nói năng nhỏ nhẻ như con gái.
-Mẹ chăm chút cho em từ những cái nhỏ nhặt nhất.
- Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau.
- Đàn voi đã đi cả ngày trời mà vẫn không tìm được một vũng nước nhỏ nhoi nào.
Chúc bạn học tốt!!
Bài 1: Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy:
Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, mệt mỏi, máu mủ, tươi tắn,tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy thì là loại từ gì? Chúng có gì đác biệt?
từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ