Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
*UYN*
Xem chi tiết
Edogawa Conan
15 tháng 1 2022 lúc 20:23
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat

 

nguyễn thị huyền diệu
Xem chi tiết
Gia Hân Ngô
16 tháng 7 2018 lúc 22:54

a) dùng nước: CaO pứ tạo thành Ca(OH)2, CaCO3 không tan

b) cho pứ CO2, tạo CaCO3, Na2CO3; rồi cho vào nước, CaCO3 không tan chất bđ: CaO; Na2CO3 tan chất bđ: Na2O

c) cho vào nước: CaO tan tạo Ca(OH)2, CuO không tan

e) dùng nước biết CaCO3 không tan, Na2CO3 tan

d) cho vào nước, tạo Ca(OH)2, H3PO4; nhúng quỳ tím vào, Ca(OH) quỳ tím -> xanh, chất bđ: CaO; H3PO4 quỳ tím -> đỏ, chất bđ: P2O5

04 Mỹ Duyên 8/4
Xem chi tiết
Thảo Phương
30 tháng 11 2021 lúc 20:38

Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:

a/ S trong hợp chất SO3

\(\overset{\left(x\right)}{S}\overset{\left(II\right)}{O_3}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.1=\left(II\right).3\\ \Rightarrow x=VI\)

b/ P trong hợp chất P2O5\

\(\overset{\left(x\right)}{P_2}\overset{\left(II\right)}{O_5}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.2=\left(II\right).5\\ \Rightarrow x=V\)

c/ Al trong hợp chất Al2(SO3)4 biết SO4(ll)

\(\overset{\left(x\right)}{Al_2}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_3}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.2=\left(II\right).3\\ \Rightarrow x=III\)

d/ Ca trong hợp chất Ca (OH)2 (OH)(l)

\(\overset{\left(x\right)}{Ca}\overset{\left(I\right)}{\left(OH\right)_2}\Rightarrow ADquytắchóatrị:x.1=\left(I\right).2\\ \Rightarrow x=II\)

Collest Bacon
Xem chi tiết
hnamyuh
28 tháng 8 2021 lúc 9:19

Chất tan : 

$Na,MgSO_4,NaHCO_3,Ca(HSO_4)_2,FeSO_4,MgSO_4,K_3PO_4,Fe_2(SO_4)_3,Na_2O,NaOH$

Chất không tan : 

$BaSO_4,CaCO_3,Fe_3(PO_4)_2,Zn(OH)_2,Fe(OH)_3,Al(OH)_3,CuO,Mg(OH)_2$

Vũ Tiến Hoàng
Xem chi tiết
I☆love☆you
19 tháng 4 2017 lúc 22:44

A, Bỏ 1 lượng nhỏ các chất vào nước

- CaCO3 không tan trong nước, kết tủa trắng

- CaO tan trong nước, toả nhiệt

- Còn lại là P2O5( nếu cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển thành màu đỏ)

I☆love☆you
19 tháng 4 2017 lúc 23:09

B,Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. Rồi cho quỳ tím vào các mẫu, quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl, màu xanh là Ca(OH)2 và CaO, quỳ tím không đổi màu là nước.

Cho 2 mẫu thử của Ca(OH)2 và CaO tác dụng với nước, tạo ra kết tủa là Ca(OH)2, còn lại là CaO không có phản ứng xảy ra.

Nguyễn Ngọc Thảo Vy
19 tháng 4 2017 lúc 22:40

a, Trích mỗi chất ra 1 ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự. Cho lượng nước dư vào các mẫu thử, không tan là CaCO3, tan là P2O5 và CaO.

PTHH: P2O5+3H2O->2H3PO4

CaO+H2O->Ca(OH)2

Nhúng quỳ tím vào các sản phẩm trên, hóa đỏ là H3PO4 => chất ban đầu là P2O5, hóa xanh là Ca(OH)2=> chất ban đầu là CaO.

b, Trích mỗi chất ra 1 ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự.Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử, hóa đỏ là HCl, hóa xanh là Ca(OH)2 và NaOH, không đổi màu quỳ tím là H2O. Sục khí CO2 vào các mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh, nếu thấy xuất hiện két tủa tráng là Ca(OH)2, khoog xảy ra p/ư là NaOH.

PTHH: Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O

lê minh quang
Xem chi tiết
Thanh Đình Lê
21 tháng 4 2023 lúc 0:06
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
Đỗ Linh Chi
Xem chi tiết
Ngọc Mai
25 tháng 4 2017 lúc 15:25

*Kim loại:

Fe: Sắt

K: Kali

Ca: Canxi

*Oxit bazơ

FeO: Sắt (II) oxit

K2O: Kali oxit

CaO: Canxi oxit

*Oxit axit

NO: Nitơ oxit

N2O5: Đinitơ pentaoxit

CO: Cacbon oxit

CO2: Cacbon đioxit

SO2: Lưu huỳnh đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

P2O5: Điphotpho pentaoxit

*Bazơ

Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit

KOH: Kali hiđroxit

Ca(OH)2: Canxi hiđroxit

*Axit

H2SO4: Axit sunfuric

* Muối trung hòa

NaCl: Natri clorua

Na2CO3: Natri cacbonat

CaCO3: Canxi cacbonat

*Muối axit

NaHCO3: Natri hiđrocacbonat

b, Chất tác dụng được với nước là: K, K2O, Ca, Ca(OH)2, P2O5, SO3, N2O5

Collest Bacon
Xem chi tiết
Thảo Phương
28 tháng 8 2021 lúc 11:39

Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,

Muối tan : MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2, FeSO4 ,  K3PO4 , Fe2 (SO4 )3

Muối không tan :  BaSO4 , CaCO3, Fe3 (PO4 )2

monsta x
Xem chi tiết
Minh Anh Nguyễn
24 tháng 10 2019 lúc 20:23

nạo?

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Dương
24 tháng 10 2019 lúc 22:05

Cho các chất đấu Mg(oh)2 caco3 k2so4 hno3 cuo nạo p2o5

A gọi tên , phân loại các chất

Mg(OH)2: magie hidroxit

CaCO3: Canxicacbonat

K2SO4:Kalisunffast

HNO3:Axxit nitoric

CuO: đồng (II) oxit

Na2O: Natri oxit

P2O5:đi photpho penta oxit

B. Trong các chất trên chất nào tác dụng đc với

1) hcl: CaCO3.K2SO4,CaO,CuO

CaCo3+2HCl---->CaCl2+H2O+CO2

K2SO4+2HCl---->2KCl+H2SO4

CuO+2HCl---->CuCl2+H2O

2)ca(oh)2: HNO3,P2O5

2HNO3+ Ca(OH)2---->Ca(NO3)2+2H2O

P2O5+3Ca(OH)2---->Ca3(PO4)2+3H2O

3) bacl2: K2SO4

K2SO4+BaCl2---->2KCl+BaSO4

Khách vãng lai đã xóa
B.Thị Anh Thơ
24 tháng 10 2019 lúc 22:16

A:

Mg(OH)2:Magiê hydroxit

CaCO3:Canxi cacbonat

K2SO4:Kali sulfat

HNO3:Axit nitric

CuO:Đồng(II) ôxít

Na2O:Natri oxit

P2O5:Phốtpho pentôxít

Khách vãng lai đã xóa