nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt(p,n,e) à 34. Tính % p=?. Biết NTK\(\le23\)
Câu 4: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton liên tiếp nhau và có tổng bằng 51. Cho biết tên, KHHH, NTK của X, Y, Z.
Câu 5: Tổng các hạt (p,n,e) trong nguyên tử x là 40 hạt, trong đó có 14 hạt không mang điện. Tìm tên, KHHH, NTK của nguyên tố X.
Câu 5:
Ta có: \(p+n+e=40=2p+n\) \(\Rightarrow p=\dfrac{40-14}{2}=13=e\)
Tên: Nhôm
KHHH: Al
NTK: 27
Câu 4:
Gọi số proton của X là a
\(\Rightarrow\) Số proton của Y và Z lần lượt là \(a+1\) và \(a+2\)
\(\Rightarrow a+\left(a+1\right)+\left(a+2\right)=51\) \(\Leftrightarrow a=16\)
\(\Rightarrow\) Số proton của X, Y, Z lần lượt là 16, 17, 18
X là Lưu Huỳnh (S), NTK=32
Y là Clo (Cl), NTK=35,5
Z là Argon (Ar), NTK=40
1.Tổng số các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử cấu tạo nên nguyên tử X là 34. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy viết kí hiệu nguyên tử X.
2.Biết rằng tổng số các loại hạt (p,e,n) trong nguyên tử R là 40, biết nguyên tử R có 3 electron lớp ngoài cùng. Viết kì hiệu nguyên tử R.
Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
a. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố X.
b. Hãy cho biết tên, KHHH và khối lượng nguyên tố X.
c. Nguyên tố X ở ô số bao nhiêu? Ô nguyên tố này cho em biết được gì?
d. Xác định vị trí của X trong BTH?
\(a,\) \(X=p+e+n=34\)
Mà trong 1 nguyên tử, số \(p=e\)
\(\Rightarrow2p+n=34\)
Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10
\(\Rightarrow2p-n=10\)
\(n=2p-10\)
Trong nguyên tử có:
\(2p+2p-10=34\)
\(4p-10=34\)
\(4p=34+10\)
\(4p=44\)
\(p=44\div4=11\)
\(\Rightarrow p=11,e=11,n=12\)
\(b,\) Nguyên tố x là \(Natri,\) \(KHHH:Na\) \(K.L.N.T=23\)
\(c,\) Nguyên tố x ở ô số 11, ô nguyên tố này cho em biết:
Số hiệu nguyên tử: 11
Tên gọi hh: Sodium (Natri)
KHHH: Na
KLNT: 23 <amu>.
\(d,\) Nguyên tố x nằm ở chu kì 3, nhóm IA.
1.cho biết tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X. Số hạt trong nhân lớn hơn số hạt ở vỏ là 20 hạt. Xác định nguyên tử khối của X
2. tổng số p n e trong nguyên tử của nguyên tố x là 34. Xác địnhh số p
1. Đề này thiếu dữ kiện.
2.Đặt số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X lần lượt là p,n,e (p,n,e ϵ N sao)
Theo ĐB ta có: p+n+e=34 \(\Rightarrow\)2p+n=34 (1)
Vì p<82 \(\Rightarrow\)p\(\le\)n\(\le\)1,5p (2)
Rút n ở (1) thế vào (2) ta được:
p\(\le\)34-2p\(\le\)1,5p
\(\Rightarrow\)9,7\(\le\)p\(\le\)11,3
\(\Rightarrow\)pϵ\(\left\{10;11\right\}\) (vì pϵN sao)
1. Đề thiếu ko vậy!? Tổng số hạt của ngto X là bnhieu
Đề này có bị sai không vậy, hình như thiếu dữ kiện bạn à.
Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử là 60. Biết số lượng mỗi loại hạt bằng nhau : a) Tính số p,n,e trong nguyên tử b) Tính NTK của nguyên tử
a)\(Tacó:\left\{{}\begin{matrix}P+E+N=60\\P=E\\P=E=N\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow P=E=N=20\)
b)\(A=M=P+N=20+20=40\)
a)Theo đề ta có
p+n+e = 60 và p=n=e
=> p=n=e=60:3=20
b)p=20(cmt)
=> Đó là nguyên tố hóa học Canxi có nguyên tử khối là 40
Giúp mình với mn. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34,số hạt mang điện tích âm là 11 . Xác định p,e,n nguyên tử nguyên tố đó.
Số hạt còn lại của hạt nhân là:
34-11=23(hạt)
Số electron là hạt mang điện tích âm
suy ra số e là 11 hạt
Lại có số p=e
suy ra số p =11 hạt
Vây,số n trong nguyên tử là:
34-11-11=12(hạt)
Bài 1 : Tổng số các loại hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử X là 34. Nguyên tử của nguyên tố X có 1 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy viết ký hiệu nguyên tử X.
Bài 2 : Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, biết nguyên tử R có 3 electron lớp ngoài cùng. Viết kí hiệu nguyên tử R?
huhu giúp em với em cần gấp lắm a...
Bài 1:
Áp dụng biểu thức điều kiện bền :
\(\dfrac{S}{3,5}\le Z\le\dfrac{S}{3}\Leftrightarrow\dfrac{34}{3,5}\le Z\le\dfrac{34}{3}\Leftrightarrow9,7\le Z\le11,3\)
\(\Rightarrow Z=10,
11\)
Khi Z=10
\(1s^22s^22p^6\left(L\right)\)
Khi Z=11
\(1s^22s^22p^63s^1
\left(N\right)\)
\(\Rightarrow Z=11
\)
Nguyên tử này là : \(\begin{matrix}23\\11\end{matrix}Na\)
Bài 2:
Áp dụng biểu thức điều kiện bền :
\(\dfrac{S}{3,5}\le Z\le\dfrac{S}{3}\Leftrightarrow\dfrac{40}{3,5}\le Z\le\dfrac{40}{3}\Leftrightarrow11,4\le Z\le13,3\)
\(\Rightarrow Z=12,
13\)
Khi Z=12
\(1s^22s^22p^63s^2\left(L\right)\)
Khi Z=13
\(1s^22s^22p^63s^23p^1\left(N\right)\)
\(\Rightarrow Z=13\)
Vậy nguyên tử này là: \(\begin{matrix}27\\13\end{matrix}Al\)
nguyên tố x có tổng số hạt là 34 , trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 10
a) xác định số p,số n,số e nguyên tử x
b)cho biết tên và cấu tạo nguyên tử x
Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron bằng 1.
a. Tính số khối của nguyên tử R.
b. Viết kí hiệu nguyên tử.
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=34\\P=E\\N-E=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2E+N=34\\N-E=1\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=11\\N=12\end{matrix}\right.\\ a.A_R=Z_R+N_R=11+12=23\left(đ.v.C\right)\\ b.KH:^{23}_{11}Na\)