Cho các số tự nhiên a b thõa mản 78<a<b<81
Tìm các số tự nhiên x,y thõa mản :
a) xy+4x=35+5y
b) (2^/x/)+(y^2)+y=2x+1
a) xy + 4x = 35 + 5y
=> xy + 4x - 5y = 35
=> x(y + 4) - 5(y + 4) = 15
=> (x - 5)(y + 4) = 15
=> x - 5;y + 4 \(\in\)Ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Lập bảng :
x - 5 | 1 | 3 | 5 | 15 |
y + 4 | 15 | 5 | 3 | 1 |
x | 6 | 8 | 10 | 20 |
y | 11 | 1 | -1(loại) | -3(loại) |
Vậy ...
b) 2|x| + y2 + y = 2x + 1
Ta có: 2x + 1 là số lẻ => 2|x| + y2 + y là số lẻ
Mà y2 + y = y(y + 1) là số chẵn => 2|x| là số lẻ
<=> 2|x| = 1 <=> 2|x| = 20 <=> |x| = 0 <=> x = 0
Với x = 0 => 20 + y2 + y = 2.0 + 1
=> 1 + y2 + y = 1
=> y(y + 1) = 0
=> \(\orbr{\begin{cases}y=0\\y+1=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}y=0\\y=-1\end{cases}}\)
Do x; y \(\in\)N => x = y = 0 (tm)
cho n là số tự nhiên thõa mản 10^n - 1 chia hết cho 13
Hỏi 10^2n +1 chia cho 13 dư bao nhiêu
cho a,b,c là các số dương thõa mản abc=1 CMR: \(\dfrac{1}{a^2\left(b+c\right)}+\dfrac{1}{b^2\left(c+a\right)}+\dfrac{1}{C^2\left(a+b\right)}\ge\dfrac{3}{2}\)
Tìm tổng các số x thõa mản: x < | 192038 |
x < |192038|
=> -192038 < x < 192038
=> Tổng các giá trị
= (-192038) + (-192037) + ..... + 192037 + 192038 = 0
cho hai số dương a,b thõa mản a-b=a3+b3. chứng minh a2+b2 <1
Tìm các số tự nhiên a , b thõa mãn a+b=120 và [a,b]=15
Cho ba số hữu tỉ a,b,c thõa mản :
1<b<a+c<b+1 và a<c
Chứng minh a<b
Các số tự nhiên a,b thõa mãn 69 = a < b <71 . Vậy b...................
1) tìm số nguyên tố p sao cho tồn tại số tự nhiên n để: p= n^3 - n^2 + n-1
2) cho dãy số -1 ;-8; -15; -22; ...... số hạng thứ 2015 của dãy
3) cho biểu thức M= 8.( a-b) + 16b với 2. ( a-b) +7 =19
4) cho phân số a/b với a,b là số tự nhiên, nếu cộng tử với 8, và trừ mẫu cho 3 thì phân số có giá trị bằng 1. zậy a-b =..l.
5) tập hợp số nguyên x thõa mản: (x+3) . (2x-5) . ( 2x-8 ) =0
6) số lớn nhất có 4 chự số chia hết cho 17
7) tìm số nguyên tố p để ; p^2+ 13 cũng là số nguyên tố