So sánh động vật và thực vật.
Hô hấp ở động vật
- Cho biết cơ quan trao đổi khí ở thực vật và động vật.
- So sánh sự trao đổi khí ở cơ thể thực vật và cơ thể động vật.
+ Cơ quan trao đổi khí ở động vật là bề mặt cơ thể, mang, hệ thống ống khí, phổi. Cơ quan trao đổi khí ở thực vật là tất cả các bộ phận có khả năng thấm khí của cơ thể. Tuy nhiên, trao đổi khí giữa cơ thể thực vật với môi trường chủ yếu thông qua các khí khổng ở lá và bì khổng (lỗ vỏ) ở thân cây.
+ So sánh sự trao đổi khí ở cơ thể thực vật và cơ thể động vật:
• Giống nhau: Lấy O2 và thải CO2
• Khác nhau:
- Trao đổi khí giữa cơ thể thực vật với môi trường được thực hiện chủ yếu thông qua các khí khổng ở lá và bì khổng ở thân cây. Động vật trao đổi khí với môi trường xung quanh nhờ cơ quan hô hấp, đó là bề mặt cơ thể, hệ thống ống khí, mang, phổi.
- Động vật chỉ trao đổi khí với môi trường nhờ quá trình hô hấp (lấy khí O2, thải khí CO2). Thực vật trao đổi khí với môi trường nhờ cả hô hấp (lấy khí O2, thải khí CO2) và quang hợp (lấy khí CO2, thải khí O2)
So sánh cảm ứng ở thực vật và động vật
Giống nhau: Là sự tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích của cơ thể.
Khác nhau:
Cảm ứng ở thực vật | Cảm ứng ở động vật | |
---|---|---|
Cơ quan cấu trúc đặc biệt đảm nhận hoạt động cảm ứng | Chưa có | Cơ quan thụ cảm, hệ thần kinh, cơ quan trả lời kích thích. |
Cơ chế | Hướng động và ứng động (ứng động sinh trưởng, ứng động sức trương nước). | Cơ quan thụ cảm tiếp nhận kích thích; hệ thần kinh phân tích tổng hợp, xử lí thông tin và quyết định hình thức phản ứng lại kích thích; bộ phận thực hiện phản ứng lại kích thích. |
so sánh sinh trưởng ở động vật và thực vật
So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật
Tế bào thực vật có lục lạp còn tế bào động vật thì ko có lục lạp
Tham khảo:
Giống nhau:
-Ðều là những tế bào nhân thực.
-Màng sinh chất đều theo mô hình khảm lỏng.
-Ðều cấu tạo từ các chất sống như: prôtêin, axit amin, axit nuclêic, có chất nhân, có ribôxôm,...
Khác nhau
Tế bào thực vật
Động vật
Có thành xenlulôzơ bao quanh màng sinh chất
Không có thành xenlulôzơ bao quanh màng sinh chất
Có lục lạp
Chất dự trữ là tinh bột, dầu
Thường không có trung tử
Không bào lớn >
Trong môi trường nhược trương, thể tích của tế bào tăng nhưng tế bào không bị vỡ ra
Tế bào động vật
Không có thành xenlulôzơ bao quanh màng sinh chất
Không có lục lạp
Chất dự trữ là glicôzen, mỡ
Có trung tử
Không bào nhỏ hoặc không có
Trong môi trường nhược trương, thể tích của tế bào tăng, tế bào có thể bị vỡ ra
So sánh sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật.
* Giống nhau:
- Có sự kết hợp của giao tử đực (n) và giao tử cái (n) để hình thành hợp tử (2n).
- Con sinh ra mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ.
* Khác nhau:
Sinh sản hữu tính ở động vật | Sinh sản hữu tính ở thực vật | |
---|---|---|
Quá trình tạo giao tử | Giao tử đực tạo ra ở cơ quan sinh dục đực, giao tử cái tạo ra ở cơ quan sinh dục cái. | Hạt phấn (chứa giao tử đực) hình thành trong bao phấn, noãn (chứa giao tử cái) hình thành trong bầu. |
Quá trình thụ tinh | Thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh trong | Thụ tinh kép |
Quá trình phát triển phôi | Diễn ra trong trứng hoặc trong tử cung của con cái hoặc trong túi của con đực (cá ngựa). | Diễn ra trong bầu, vách bầu hình thành vỏ quả để bảo vệ phôi. |
So sánh sinh sản vô tính ở thực vật và động vật?
* Giống nhau:
- Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, các cá thể con sinh ra giống hệt nhau và giống hệt mẹ về di truyền.
- Cơ thể mới được tạo ra bằng hình thức nguyên phân.
* Khác nhau:
Sinh sản vô tính ở động vật | Sinh sản vô tính ở thực vật |
---|---|
Hình thức sinh sản: Trinh sinh, phân đôi, nảy chồi,phân mảnh. | Hình thức sinh sản: Sinh sản bằng bào tử, sinh sản sinh dưỡng |
câu 3: So sánh tế bào động vật, thực vật. Vẽ chú thích tế bào động vật và thực vật.
so sánh con gà và cây đậu ( gống và khác nhau giữa động vật và thực vật)
*giống nhau: động vật và thực vật đều có cấu tạo từ tế bào, có khả năng lớn lên và sinh sản
*khác nhau: động vật có khả năng dị dưỡng, di chuyển, có hệ thần kinh và các giác quan
cô mik dạy thế, cx khá lâu r chx hok nên sai thì bn thông kẻm :<
Vật A thực hiện 180 dao động mất 2 phút, vật B thực hiện 360 dao động mất 3 phút.
a/ Tính tần số dao động của vật A và vật B.
b/ So sánh vật nào phát ra âm cao hơn?
\(2'=120s\\ 3'=180s\)
\(f_A=\dfrac{n_1}{t_1}=\dfrac{180}{120}=1,5\left(Hz\right)\)
\(f_{\left(B\right)}=\dfrac{n_2}{t_2}=\dfrac{360}{180}=2\left(Hz\right)\)
\(\Rightarrow A>B\) hay A phát âm cao hơn B