Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Cậu Bé Google
Xem chi tiết
Đào Trần Tuấn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 21:05

Trả lời 

lúc nãy mình trả lời cho bn rùi nha

Học tốt

❤️Hoài__Cute__2007❤️
14 tháng 9 2018 lúc 21:05

Cấu trúc:

- Thể khẳng định:

S + V2/-ed + O + …. 

Ví dụ: I went to sleep at 11p.m last night.

(Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối qua.)

- Thể phủ định:

+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:

S + V2/-ed  + not

Ví dụ: I couldn’t open the door yesterday.

(Tôi đã không thể mở được cửa hôm qua.)

+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:

S + did not (didn’t) + bare infinitive 

Ví dụ: He didn’t play football last Sunday.

(Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)

- Thể nghi vấn:

+ Đối với động từ đặc biệt như to be và động từ khiếm khuyết:

V2/-ed + S + O + …?

Ví dụ: Were they in the hospital last month?

(Họ đã ở bệnh viện tháng rồi?)

+ Đối với động từ thường và động từ bất quy tắc:

Did/Did not (Didn’t) + S + bare infinitive + O?

Ví dụ: Did you see your boyfriend esterday?

(Bạn có gặp bạn trai của bạn hôm qua?)

+ Câu hỏi sử dụng từ để hỏi như What, When, Where, Why, How:

Từ để hỏi + V2/-ed + S + O +…?

Từ để hỏi + did/didn’t + S + bare infinitive + O + …?

Ví dụ:

Where were you last night?

(Anh đã ở đâu tối qua hả?)

Where did you sleep last night?

(Tối qua anh ngủ ở chỗ nào?)

Đào Trần Tuấn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 21:06
Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

+) S + was/ were.

-) S + was/were + not .

?) Were/ Was + S  ?

Yes, I/ he/ she/ it + wasNo, I/ he/ she/ it + wasn’t.Yes, we/ you/ they + were.No, we/ you/ they + weren’t.
b) Thì quá khứ đơn với động từ thường

+) S + V-ed.

-) S + did not + V (nguyên thể).

?) Did + S + V(nguyên thể)?

Yes, S + did.No, S + did + not.
gaia bảo táp
Xem chi tiết
Nguyênx Thị Hà Thu
Xem chi tiết
Đặng Anh Thư
24 tháng 6 2020 lúc 9:05

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

Khách vãng lai đã xóa
Thiên bình
Xem chi tiết
Pikachu
10 tháng 5 2016 lúc 8:24

* Cấu trúc :

a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).

                You / We / They + were + V-ing

                 I / He / She / It   + was   + V-ing

Eg : The children were playing football at the time .

              ( Lúc đó bọn trẻ đang đá bóng .)

 

b) Thể phủ định ( Negative form .)

                 You / We / They + weren't + V-ing

                  I / He / She / It   + wasn't    + V-ing

Eg : I waved to her but she wasn't looking .

        ( Tôi vẫy cô ấy nhưng cô ấy không nhìn thấy .) 

 

c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )

                  Was  + I / He / She / It     + V-ing ?

                  Were + You / We / They +  V-ing ?

Eg : What were you doing at 10 o'clock last night ?

           ( Lúc 10 giờ tối qua bạn đang làm gì ? )

Ngô Bá Hùng
25 tháng 5 2019 lúc 9:06

- Thể khẳng định (affirmative)

I/he/she/it+was+verb-ing

We/you/they+were+verb-ing

- Thể phủ định (negative)

Subject+was/were+not+verb-ing

- Thể nghi vấn (question)

Was/were+subject+verb-ing...?

Tick cho mik nha~học tốt :-)

Vũ Thị Thu Hiền
Xem chi tiết
 .
5 tháng 9 2019 lúc 20:19

1. Thì hiện tại đơn:
 

 Động từ TO BE Động từ thường
Khẳng định 
(+) 
- I am + Noun/Adjective...
You/We/They + are ...
She/he/it + is ...
Eg: 
I am tall. / I am a teacher. 
We are students. 
She is my mother. 
I/You/We/They + V + Object...
She/he/it + V(s/es) + Object...
Eg: 
I love coffee. 
She teaches at a primary school.
Ngoại lệ:
She has 3 sons.
  (have ---has)
Phủ định
(-)
I'm not (am not) + Noun / Adjective. 
You/We/They + aren't (are not)...
She/He/It + isn't (is not)  ...
Eg: 
I am not a student. / I'm not hard working.  
They are not my uncles. / They are not friendly. 
She isn't beautiful. 
I/We/They + don't (do not) + V
She/He/It + doesn't (does not) + V 
Eg: 
I don't green. 
He doesn't love shopping. 
Nghi vấn 
(?)
Am I + Noun/Adjective...?
+ Yes, I am
+ No, I'm not. 
- Are you/they/we...?
+ Yes, I am/ We/they are...
+ No, I'm not / We/they aren't...
Is she/he/it...?
+ Yes, she/he/it is
+ No, she/he/it isn't ...
Eg:
Is she a doctor? - Yes, she is. 
Are you busy now? - No, I'm not. 
Is he a rich man? - No, he isn't. 
Do + you/they/we... + V...?
+ Yes, I/we/they do. 
+ No, I/we/they don't. 
Does + she/he/it + V...?
+ Yes, she/he/it does. 
+ No, she/he/it doesn't. 
Eg: 
Does your mother cook well? -Yes, she does. 
Does he own a villa? - No, he doesn't. 

2 Quá khứ đơn (QKD)
 

 Động từ BEĐộng từ thường 
Khẳng định
(+)
 I/She/he/It + was + 
Noun / Adjective
You/We/They+were 
Noun / Adjective
Eg: 
+ I was so lazy when I was a girl
+ My mother was a dentist
S + V-edPI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc
Eg: 
+ I played football when I was 20. 
+ She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. 
Phủ định
(-)

 I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective
You/We/They + weren't + 
Noun / Adjective
Eg:
+ I wasn't a lazy student.
+ They weren't teachers at a primary school. 

S + didn’t + V ...



Eg: 
+ I didn't play football when I was 20. 
+ They didn't learn English when they were young. 
Nghi vấn
(?)
-Were/I/you/we/they + Noun / adjective..?
+ Yes, I was / Yes, they/we were. 
+ No, I wasn't / No, they/we weren't. 
Was she/he/it + Noun / adjective...?
 Yes, she/he/it was. 
No,she/he/itwasn't. 
Eg:
Were you a teacher? - Yes, I was
+ Was she a beautiful girl?
- No, she wasn't. 
Did + S + V...?
+Yes, S + did. 
+No, S + didn't 





Eg: 
+ Did you play football when you were 20? Yes, I did. 

Tương lai đơn (TLD):
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V

Trần Diễm Anh
5 tháng 9 2019 lúc 20:36

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

(+)khẳng định ; S+V/V(s/es)+O

(-)PHỦ ĐỊNH :S do /does +NOT+V+O

(?)NGHI VẤN:DO/DOES +S+V?

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

cậu tra trên google nốt nhé

c  .h.e.c.k mik nha

bùi thu linh
5 tháng 9 2019 lúc 20:44

A, Thì hiện tại đơn

a, Đối với tobe

(+)  He/ She / It + is + 0

       We/ They/ You + are + 0

       I + am + 0

 (-)  He/ She / It + isn' t + 0

       You/ We / They + aren't + 0

       I + amnot + 0

 (?)  Is/ Am/ Are + S + 0?

b, Đối với Verds

   (+)  He/ She / It + V-s/es + 0

         I/ You / We / They + V + 0

 (-)  He/ She/ It + doesn't + V + 0

       I / You/ We / They + don't + V + 0

 (?) Does + he/ she/ it + V+ 0?

      Do + i/ you/ we/ they + V+ 0?

Dương Quá
Xem chi tiết
nguyễn khánh ngọc
21 tháng 12 2017 lúc 19:23

1350 mét nha bạn .

Cậu Bé Ngu Ngơ
21 tháng 12 2017 lúc 19:26

Mình chỉ biết lấy ví dụ thôi nhé

I have studied English for 7 years

=I studied English 7 years ago

lê thị thu hà
21 tháng 12 2017 lúc 20:49

qkđ:khẳng định:s+v2/ed+o

phủ định:s+didn't+v-if+o

nghi vấn;did+s+v-inf

ex:she gratued from the university last year

htht:kđ:S+HAVE/HAS+V3/V-ED+O

PĐ:S+HAVEN'T/HASN'T+V3/V-ED+O

NV:HAVE/HAS+S+V3-ED+O

EX;mary has come to Việt Nam

☠Nezuko Nigan☠
Xem chi tiết
Tạ Minh Hồng
17 tháng 3 2020 lúc 13:18

Công thức:

1. Cấu trúc

 - Khẳng định: S+ Ved / V( bất qui tắc )

 - Phủ định : S+did+not ( didn ,t )+V

 - Nghi vấn : Did+S+V?

2.Dấu hiệu nhận biết

 Thường có các từ: yesterday, last....; .....ago;...

  Cách sử dụng thì chắc là dùng theo cấu trúc, hihi. Nếu bạn cần cách thêm ed thì bảo nha

Khách vãng lai đã xóa
No Name
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Linh
13 tháng 3 2020 lúc 14:50

Trả lời :

I played football last Sunday

học tốt

Khách vãng lai đã xóa
Hn . never die !
13 tháng 3 2020 lúc 14:50

TL : I played football last Sunday.

Khách vãng lai đã xóa
No Name
13 tháng 3 2020 lúc 14:51

thank các bn

Khách vãng lai đã xóa
nguyen thuy hien
Xem chi tiết
Miyano Shiho
21 tháng 4 2016 lúc 22:53

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

Cold Wind
21 tháng 4 2016 lúc 23:08

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

Cold Wind
21 tháng 4 2016 lúc 23:09

(+) là thể khẳng định

(-) là thể phủ định

(?) là thể nghi vấn