1.1 Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác sau đây:
a) sin40012¢ b) cos52054¢ c) tan63036¢ d) cot25018¢
e) sin39013¢ f) cos52018¢ g) tan13020¢ h) cot10017¢
i) sin70013¢ j) cos25032¢ k) tan43010¢ l) cot32015¢
1.2 Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính số đo của góc x (làm tròn kết quả đến phút):
a) sinx » 0,2368 b) cosx » 0,6224
c) tanx » 2,154 d) cotx » 3,163
e) sinx » 0,5446 f) cosx » 0,4444
g) tanx » 1,1111 h) cotx » 0,7813
i) sinx » 0,3495 j) cosx » 0,5427