A R1 R2 R3 R4 U
R1=8Ω R2=4Ω R3=2Ω U=12v
k dóng Ampe kế chỉ 0
tính điện trở R4
bỏ qua điện trở của khoá k và Ampe kế
Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối R 1 = 3Ω; R 2 = 6Ω, R 3 = 4Ω, R 4 = 12Ω; E = 12V, r = 2Ω, R A = 0. Số chỉ của ampe kế (A) là
A. 0,9A
B. 10/9 A
C. 6/7 A
D. 7/6A
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối R 1 = 3 Ω ; R 2 = 6 Ω , R 3 = 4 Ω , R 4 = 12 Ω ; E = 12V, r = 2 Ω , R A = 0 .
Số chỉ của ampe kế (A) là?
A. 0,9A
B. 10/9 A
C. 6/7 A
D. 7/6A
Đáp án: B
Cường độ dòng điện qua R 4 là:
Cường độ dòng điện qua R 3 là:
Mặt khác:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Các điện trở R 1 = 1 , 4 Ω ; R 2 = 6 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R 4 = 8 Ω ; R 5 = 6 Ω ; R 6 = 2 Ω ; U = 9 V . Vôn kế V có điện trở rất lớn, ampe kế A có điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ vôn kế và ampe kế A
Cho mạch điện: E = 6 V , r = 0 , 5 Ω , R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = 5 Ω , R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=15ôm; R2=90ôm;R3=15ôm ;R4 là 1 biến trở.Hiệu điện thế Uab không đổi (bỏ qua diện trở của ampe kế và của khoá k) A) khoá k mở điều chỉnh R4=24om thì ampe kế chỉ 0,9A.Tính Hiệu điện thế Uab B) điều chỉnh R4đến giá trị sao cho dù đóng hay mở khoá k thì số chỉ của Ampe kế vẫn ko đổi .xác định giá trị R4lúc này C)vs giá trị R4 vừa tính được ơi câu b,hãy tính số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua khoá k khi K đóng
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V , r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,3A
B. 0,5A
C. 0,4A
D. 2A
Cho mạch điện như hình vẽ . UAB = 90V;
R1 = 40; R2 = 90; R4 = 20; R3 là một biến trở. Bỏ qua
điện trở của ampe kế, dây nối và khoá K.
a) Cho R3 = 30. Tính điện trở tương đương của
đoạn mạch AB và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp:
a1) Khóa K mở.
a2) Khóa K đóng.
b) Tìm R3 để số chỉ của ampe kế khi Kmở bằng
số chỉ của ampe kế khi Kđóng.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E 1 = 12 V , E 2 = 8 V , r 1 = r 2 = 1 Ω , R 1 = 2 Ω , R 2 = 6 Ω , R 3 = 4 Ω , R 4 là biến trở, đèn Đ loại 6 V - 6 W , điện trở của vôn kế vô cùng lớn, điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Điều chỉnh biến trở để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giá trị của R 4 và số chỉ của vôn kế, của ampe kế khi đó.