Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau: Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc : - Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh ? - Tớ được điểm 10, còn bạn được mấy điểm ? Bắc nói : -Tớ cũng thế. Ai đó giúp mk vs mai mk phải lộp rùi.
D . tớ , cậu nhé bạn
Các đại từ trong đoạn hội thoại dưới đây là: Trong giờ ra chơi,Nam hỏi Bắc: -Bắc ơi,hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng anh - tớ được mười , còn cậu được mấy điểm? bắc nói - tớ cũng thế A.Bắc,Nam,tớ,cậu,bạn B.tớ,cậu,bạn C.bạn,tớ,cậu,thế( D.)tớ,cậu
tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau , nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào - bắc ơi , hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng anh (câu 1) - tớ được điểm 10 , còn cậu được mấy điểm ? - bắc nói . ( câu 2 ) -tớ cũng thế . ( câu 3) các bạn giúp mình với .
1. bạn thay thế cho từ Bắc.
2.tớ thay thế cho từ Bắc.
3.cậu thay thế cho từ Nam.
4.tớ thay thế cho từ Nam.
\(#fer\)
1. bạn thay thế cho từ Bắc.
2.tớ thay thế cho từ Bắc.
3.cậu thay thế cho từ Nam.
4.tớ thay thế cho từ Nam.
tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau , nói rõ đại từ thay thế cho từ ngữ nào
- trong giờ ra chơi, nam hỏi bắc
- bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng anh
- tớ được mười , còn cậu được mấy điểm? bắc nói
- tớ cũng thế
1.bạn thay thế cho từ Bắc
2.tớ thay thế cho từ Bắc
.3.cậu thay thế cho từ Nam
4.tớ thay thế cho từ Nam
- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.
# mui #
Các đại từ là :
- tớ, cậu, bạn.
Các đại từ trên thay thế cho các danh từ riêng Nam, Bắc.
Câu 10:Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào :
Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh?
- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm? - Bắc nói.
- Tớ cũng thế.
Bài 1: Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào:
Trong giờ ra chơi Nam hỏi Bắc:
-Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng anh?
-Tớ được 10. Còn cậu được mấy điểm?
Tớ cũng thế.
Đại từ thay thế : Bạn, tớ, cậu.
⇒ Bạn thay thế cho Bắc.
⇒ Tớ thay thế cho Bắc.
⇒ Cậu thay thế cho Nam.
bạn , tớ , cậu nha .bạn , tớ cậu là thay cho tên bắc nha
HT
NGHĨA @K11
Bài 1: Tìm và ghi lại các đại từ trong đoạn văn sau:
a) Năm nhuận ấy tôi lên tám. Đúng vào ngày sinh nhật của tôi thì bố tôi mất việc ở nhà máy nước đá. Chuyện bố tôi mất việc cũng đơn giản thôi. Nó bắt nguồn từ người thợ quét vôi bị thằng xếp Tây ở nhà máy mắng bằng tiếng Việt ngay cạnh cái bàn nguội của bố tôi, vì mấy giọt vôi bắn vào đôi giày của hắn.
b) Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh ?
- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm ?- Bắc nói.
- Tớ cũng thế.
Bài 2: Đặt câu có quan hệ từ và cặp quan hệ từ sau:
a) nhưng
b) Nhờ…mà
Bài 1: Tìm và ghi lại các đại từ trong đoạn văn sau:
a) Năm nhuận ấy tôi lên tám. Đúng vào ngày sinh nhật của tôi thì bố tôi mất việc ở nhà máy nước đá. Chuyện bố tôi mất việc cũng đơn giản thôi. Nó bắt nguồn từ người thợ quét vôi bị thằng xếp Tây ở nhà máy mắng bằng tiếng Việt ngay cạnh cái bàn nguội của bố tôi, vì mấy giọt vôi bắn vào đôi giày của hắn.
b) Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh ?
- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm ?- Bắc nói.
- Tớ cũng thế.
Bài 2: Đặt câu có quan hệ từ và cặp quan hệ từ sau:
a) nhưng
b) Nhờ…mà
sorry,mình gửi nhầm
Bài 1: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong từng câu dưới đây:
a) Tôi đang học bài thì Nam đến.
b) Người được nhà trường biểu dương là tôi.
c) Cả nhà rất yêu quý tôi.
d) Anh chị tôi đều học giỏi.
e) Trong tôi, một cảm xúc khó tả bỗng dâng trào.
Bài 2: Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào:
Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh? ( câu 1 )
- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm? - Bắc nói ( câu 2 )
- Tớ cũng thế. ( câu 3 )
Bài 3: Đọc các câu sau:
Sóc nhảy nhót chuyền cành thế nào ngac trúng ngay vào Chó Sói đang ngủ. Chó Sói choàng dậy tóm được Sóc, định ăn thịt, Sóc bèn van xin:
- Xin ông thr cháu ra.
Sói trả lời:
- Thôi được, ta sẽ thả mày ra. Có điều mày hãy nói cho ta hay, vì sao họ nhà Sóc chúng mày lúc nào cũng vui vẻ như vậy?
a) Tìm đại từ xưng hô trong các câu trên.
b) Phân các đại từ xưng hô trên thành 2 loại:
- Đại từ xưng hô điển hình.
- Danh từ lâm thời làm đại từ xưng hô.
Bài 4: Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp lại:
a) Một con quạ khát nước, con quạ tìm thấy một cái lọ.
b) Tấm đi qau hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước.
c) - Nam ơi! Cậu được mấy điểm?
- Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm?
- Tớ cũng được 10 điểm.
Bài 1:
a) Chủ ngữ.
b) Vị ngữ.
c) Bổ ngữ.
d) Định ngữ.
e) Trạng ngữ.
Bài 2:
- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.
Bài 3:
a) Ông, cháu, ta, mày, chúng mày.
b)- Điển hình : ta, mày, chúng mày.
- lâm thời, tạm thời : ông, cháu
Bài 4:
a) Thay từ con quạ (thứ 2) bằng từ nó.
b) Thay từ Tấm (thứ 2) bằng từ cô.
c) Thay cụm từ “được mấy điểm” bằng “thì sao”; cụm từ “được 10 điểm” (ở dưới) bằng “cũng vậy”.
Gợi ý :
Bài 1:
a) Chủ ngữ.
b) Vị ngữ.
c) Bổ ngữ.
d) Định ngữ.
e) Trạng ngữ.
Bài 2:
- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.
Bài 3:
a) Ông, cháu, ta, mày, chúng mày.
b)- Điển hình : ta, mày, chúng mày.
- lâm thời, tạm thời : ông, cháu
Bài 4:
a) Thay từ con quạ (thứ 2) bằng từ nó.
b) Thay từ Tấm (thứ 2) bằng từ cô.
c) Thay cụm từ “được mấy điểm” bằng “thì sao”; cụm từ “được 10 điểm” (ở dưới) bằng “cũng vậy”.
Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp lại :
- Nam ơi ! Cậu được mấy điểm ?
- Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm ?
- Tớ cũng được 10 điểm.
Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp lại :
- Nam ơi ! Cậu được mấy điểm ?
- Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm ?
- Tớ cũng được 10 điểm.