Tìm UCLN(3n+2, 2n+1) với n thuộc N
2 tìm UCLN
a)2n + 1 và 3n + 1 (n thuộc N)
b) 5n + 6 và 8n + 7 ( n thuộc N)
Tìm n thuộc Z để (n^2-n-1) chia hết cho (n-1)
Tim UCLN ( 2n+1 ; 3n+1)
a) n2 - n - 1 =n.(n - 1) - 1 chia hết cho (n - 1)
=> n.(n - 1) chia hết cho (n - 1) và 1 chia hết cho (n - 1) hay n - 1 \(\in\)Ư(1) = 1
=> n = 2
b) Đặt ƯCLN ( 2n + 1 ; 3n + 1) = d
=> 6n + 3 chia hết cho d và 6n + 2 chia hết cho d
=> 6n + 3 - 6n - 2 = 1
=> 1 chia hết cho d hay d \(\in\)Ư(1) = 1
Vậy: ƯCLN ( 2n + 1 ; 3n + 1) = 1
Tìm UCLN của N bình phương (n + 2n + 3n+ 1)của n thuộc N
Bài 1 : Tìm số tự nhiên a biết 473 chia a dư 23 , 396 chia a du 30
Bài 2 : Chứng minh rằng mọi n thuộc N thì :
a, UCLN ( n, 2n + 1 ) = 1
b, UCLN ( 3n + 1 , 4n + 1 ) = 1
Bài 4 : Tìm ước chung của 2n + 1 và 3n + 1.
Vì 396 : a dư 30 nên a > 30
Theo bài ra ta có :
396 chia a dư 30
=> ( 396 - 30 ) \(⋮\)a => 366 \(⋮\)a
Lại có : 473 chia a dư 23
=> ( 473 - 23 ) \(⋮\)a => 450 \(⋮\)a
Từ (1) và (2) => a \(\in\)ƯC( 366;450)
Ta có : 366 = 2 .3 . 61
450 = 2 . 32 . 52
Khi đó ƯCLN( 366;450 ) = 2 . 3 = 6
=> ƯC( 366;450 ) = Ư(6) = { 1 ;2 ; 3 ; 6 }
Vậy a \(\in\){1;2;3;6}
Chứng minh rằng với mọi n thuộc N thì :
a, UCLN(n, 2n+1)=1
b, UCLN(3n+1, 4n+1)=1
ta lập biểu thưc vfhgjhkjggj
fhfhgjh;hjghg-gjgjh=ggrutrutiyỳjkjfgf[ỵt[tjrgtgfugeidgưeuđewvd76e
a.b.c.d.e.f.g=100
fsjshssiusksuusmsumsú,súksúksúlsusúkúlsú=shsjsk-sssskảy,hehhhugeywhoewugrfteocjnr;djfctta
ta lập luôn 1 biểu thức ậmkrgkfhrhfytf7eỷ6ềwỷwt9fuềe9re6dteudfudỷ4hd94
Tìm UCLN của N bình phương (n 2n 3n 1)của n thuộc N
Giúp hộ cái nha
1. a. Tìm UCLN của 2n - 1 và 9n + 4 ( n thuộc n sao)
b. ƯC ( 2n + 1, 3n+ 1)
c. ƯCLN ( 7n + 3, 8n- 1
Giải thế ai hiểu nổi hả trời???
Bài 1 : Tìm số tự nhiên a biết 473 chia cho a dư 23 , 396 chia cho a dư 36 .
Bài 2 : Chứng minh rằng với mọi n thuộc N thì :
a, UCLN( n, 2n + 1 )=1
b, UCLN( 3n+1, 4n+1 )=1
Bài 3 : Tìm ước chung của 2n +1 và 3n+1
Tìm UCLN của (3n+1; 5n+4) với n thuộc N biết UCLN của chúng khác 1