“chèo” trong “mái chèo” và “chèo” trong “chèo thuyền” quan hệ với nhau như thế nào?
a. đồng âm b. đồng nghĩa c. nhiều nghĩa
.“chèo” trong “chèo thuyền” và “chèo” trong “hát chèo ” quan hệ với nhau như thế nào?
a. đồng âm b. đồng nghĩa c. nhiều nghĩa
“chèo” trong “chèo thuyền” và “chèo” trong “hát chèo ” quan hệ với nhau như thế nào?
a. đồng âm b. đồng nghĩa c. nhiều nghĩa
“chèo” trong “chèo thuyền” và “chèo” trong “hát chèo ” quan hệ với nhau như thế nào?
a. đồng âm b. đồng nghĩa c. nhiều nghĩa
“chèo” trong “chèo thuyền” và “chèo” trong “hát chèo ” quan hệ với nhau như thế nào?
a. đồng âm b. đồng nghĩa c. nhiều nghĩa
Học tốt nha!
từ ''chèo'' trong ''chiếu chèo'' và ''chèo thuyền'' quan hệ với như thế nào về nghĩa.
HELP ME. GẤP LẮM
Từ "chèo" trong cụm từ "chiếu chèo" và "chèo thuyền" có quan hệ về nghĩa như sau:
1. Chiếu chèo: "Chiếu chèo" là một loại tấm vải, thường được dùng để che nắng hoặc che mưa trong thuyền chèo. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hoạt động chèo thuyền.
2. Chèo thuyền: "Chèo thuyền" là hoạt động sử dụng một cái chèo để đẩy thuyền đi trên mặt nước. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.
Từ "chèo" trong cả hai trường hợp đều có liên quan đến hoạt động chèo thuyền. Tuy nhiên, trong "chiếu chèo", từ "chèo" chỉ đề cập đến vật liệu được sử dụng để che nắng hoặc che mưa, trong khi "chèo thuyền" chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.
Từ "chèo" trong cụm từ "chiếu chèo" và "chèo thuyền" có quan hệ về nghĩa như sau:
1. Chiếu chèo: "Chiếu chèo" là một loại tấm vải, thường được dùng để che nắng hoặc che mưa trong thuyền chèo. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hoạt động chèo thuyền.
2. Chèo thuyền: "Chèo thuyền" là hoạt động sử dụng một cái chèo để đẩy thuyền đi trên mặt nước. Từ "chèo" ở đây chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.
Từ "chèo" trong cả hai trường hợp đều có liên quan đến hoạt động chèo thuyền. Tuy nhiên, trong "chiếu chèo", từ "chèo" chỉ đề cập đến vật liệu được sử dụng để che nắng hoặc che mưa, trong khi "chèo thuyền" chỉ đề cập đến hành động chèo thuyền.
Tick hộ
Dòng nào dưới đây có các từ đồng âm ?
A. mái chèo / chéo thuyền C. cầm tay / tay ghế
B. chèo thuyền / hát chèo D. mắt bồ câu / mắt lưới
. Dòng nào dưới đây có từ đồng âm?
A.mái chèo/ chèo thuyền.
B. chèo thuyền/ hát chèo.
C. cầm tay/ tay ghế.
D. nhắm mắt./ mắt lưới.
. Dòng nào dưới đây có từ đồng âm?
A.mái chèo/ chèo thuyền.
B. chèo thuyền/ hát chèo.
C. cầm tay/ tay ghế.
D. nhắm mắt./ mắt lưới.
. Cặp từ đồng nghĩa là
a, chèo đò/ đoàn chèo. b, hát chèo/ trống chèo. c,vở chèo/ mái chèo
B bạn nhé mình bằng tuổi nhau rồi
Bài làm
- Chèo đò: Hành động lái con đò từ bên sông này sang bên sông kia.
- Đoàn chèo: Là một nhóm chuyên đi hát chèo.
- Hát chèo: Là một hành động trong đoàn chèo.
- Trống chèo: Là một hành động trong đoàn chèo.
- Vở chèo: Là một bộ chèo mà người trong đoàn chèo diễn.
- Mái chèo: Là cái để mà chèo cho con đò di chuyển.
=> Hát chèo và trống chèo đồng nghĩa.
# Học tốt #
Câu 5 (1 điểm)
Dòng nào dưới đây có từ đồng âm?
a. Mái chèo,chèo thuyền
b. Chèo thuyền,hát chèo
c.Cầm tay, tay ghế
kick cho 3 bạn đầu tiên nhé!!!!
Trả lời:
c.Cầm tay, tay ghế
HT
cặp nào là từ đồng âm:
a.mái chèo/chèo thuyền
b.chèo thuyền/hát chèo
c.cầm tay /tay ghế
B Chèo thuyền/hát chèo
Dòng nào dưới đây là từ đồng âm:
a.mái chèo/chèo thuyền
b.chèo thuyền/hát chèo
c.cầm tay/tay ghế
d.nhắm mắt/ mắt lướt
a.mái chèo/chèo thuyền
Xác định từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa trong câu Bố chèo đò Chở đoàn chèo qua sông
là từ đồng âm nha
Mình hỏi là xác định động âm hay nhiều nghĩa chứ có phải là đấy đâu