Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Long Châu
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
25 tháng 3 2022 lúc 20:06

D

Valt Aoi
25 tháng 3 2022 lúc 20:07

D

Kudo Shinichi
25 tháng 3 2022 lúc 20:08

D

Lê Ngọc Lam
Xem chi tiết
nthv_.
12 tháng 10 2021 lúc 11:10

Câu 1: Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn vật thể tự nhiên

A. Ám nhôm, bình thuỷ tinh, nồi đất

B. Dây đồng, kẽm, vàng

C. Bút chì, thước kẻ, tập sách

D. Cây cỏ, động vật, biển, ao, hồ, suối.

Chất tinh khiết:

+thành phần: ko lẫn vs chất nào khác

+tính chất: nhất định, ko thay đổi

hỗn hợp:

+thành phần: hai hay nhiều chất trộn lẫn vs nhau

+tính chất: tính chất ko ổn định

TL :

D

HT

đăng2k7:)))
Xem chi tiết
Lê Trang
21 tháng 6 2021 lúc 17:10

1.       Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

Hắc Hoàng Thiên Sữa
21 tháng 6 2021 lúc 17:11

C

Thu Ngân
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
27 tháng 4 2023 lúc 21:41

Lần sau bạn tách ra nha 

Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A. CaSO3; HCl; MgCO3

B.  Na2SO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.  MgCl2; Na2SO3; KNO2

D. H2O; Na2HPO4; KCl

Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc photphat PO4 hoá trị I                                 C. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

B. Gốc nitrat NO3 hoá trị II                                    D. Gốc sunfat SO4 hoá trị III

Câu 23: Công thức Cu(NO3)2 có tên là:

A. Đồng nitrat (Copper nitrate)                                                      

B. Đồng (II) nitrat (Copper (II) nitrate)   

C. Đồng (I) nitrat  (Copper (I) nitrate)                                         

D. Đồng (II) nitrit (Copper (II) nitrite)

Câu 24: Công thức hoá học của hợp chất có tên gọi iron (III) hydroxide là:

A. Fe2O3                                                                    C. FeO

B. Fe(OH)3                                                                D. Fe(OH)2

Câu 25: Cho các tên gọi sau: sulfuric acid, calcium hydroxide, sodium bromide. Công thức hoá học của các chất trên là:

A. H2SO3, Ca(OH)2, NaBr

B.  H2SO4, Ca(OH)2, NaBr

C.  H2SO4, Ba(OH)2, NaBr

D. H2SO4, NaOH, NaCl

Câu 26: Hòa tan 9 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối 0,9%. Chất tan là:

A. Muối NaCl và nước

B.  Dung dịch nước muối thu được

C.  Muối NaCl

D. Nước

 

Câu 27: Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?

 

A. Khuấy dung dịch

B.  Đun nóng dung dịch

C.  Nghiền nhỏ chất rắn

D. Cả ba cách đều được

Câu 28: Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch chưa bão hòa là:

 

A. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi

B.  Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi

C.  Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan

D. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan

Câu 29: Ở 200C hoà tan 60 g KNO3 vào trong 190 g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

 

A. 31,6 gam

B.  33,6 gam

C.  35,1 gam

D. 66,7 gam

Câu 30: Hoà tan 90g NaCl vào 250g nước ở nhiệt độ 250C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:

A. 35 gam

B. 36 gam

C. 37 gam

D. 38 gam

Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. Số gam chất tan trong 100g dung môi

B.  Số gam chất tan trong 100g dung dịch

C.  Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

 

Câu 32: Hoà tan 1 mol H2SOvào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84,15%          C. 84.25%            D. 84,48%         

Câu 33: Hoà tan 124g Na2O vào 1156 ml (dnước = 1g/ml), phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 12%            B. 12,5%                C. 13%            D. 13,5%                 

Câu 34: Hoà tan 20g NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ là 8%. Khối lượng dung dịch NaOH là:

A. 200g                            B. 225g                     C. 250g                     D. 275g

Câu 35. Tính khối lượng KCl cần dùng để pha được 200g dung dịch KCl 15%?

A. 20g                                   B. 25g                       C. 30g                        D. 35g

Câu 36: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

1.   2Zn  +  O2   -----> 2ZnO

2.   4P   +  5O2     -------> P2O5

3.   2C4H6   +   11O2    --------> 8CO2 +    6 H2

4.   CuO  +   H2    ----------> Cu + H2O 

5.   Fe  +  H2SO4  → FeSO4 + H2 

6.   2Na  +  2H2O   → 2NaOH 

7.   BaO +   H2O →Ba(OH)2 

8.   SO3  +   H2O  → H2SO4 

Các pt này đều cần đk nhiệt độ nha 

Câu 37: Cho 6,5g kim loại kẽm (zinc) vào dung dịch HCl 7,3% cho đến khi phản ứng kết thúc.

a.    Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?

b.   Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối zinc chlorate thu được sau phản ứng?

Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam iron vào dung dịch H2SO4 4,9% loãng.

a.    Tính khối lượng muối Iron (II) sulfate thu được và thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?

b.   Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid cần dùng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được sau phản ứng?

Câu 39 Oxit là:

d.      A .  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

e.       B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

f.        C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

g.      D.  Cả A, B, C đúng.

 

Câu 40 Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

câu 41 Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

Câu 42 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 43 Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 44 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 45 Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 46 cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O                             B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5                           D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5             B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3

C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3            D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3

Câu 47 Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3 , Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                     D. Tất cả đều sai.

Câu 48 Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

 Câu 38Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

 Câu 48 Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O, CO2, CuO, NO2                B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                 D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

 

Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!

hép mi, bờ lít ;-;
Xem chi tiết
Tryechun🥶
22 tháng 3 2022 lúc 14:37

C

Vũ Quang Huy
22 tháng 3 2022 lúc 14:37

c

TV Cuber
22 tháng 3 2022 lúc 14:57

c. SO2 ; N2O5

đăng2k7:)))
Xem chi tiết
_Jun(준)_
21 tháng 6 2021 lúc 17:11

1.      Trong những chất sau đây, chất nào là axit .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

2.       Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           ➢C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

Lê Trang
21 tháng 6 2021 lúc 17:11

1.      Trong những chất sau đây, chất nào là axit .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

2.       Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

Dustin Bui
21 tháng 6 2021 lúc 17:13

1,D

2,C

lê quang minh
Xem chi tiết
hnamyuh
13 tháng 11 2021 lúc 8:27

Đáp án B 

Do chỉ cấu tạo từ một loại nguyên tố hóa học

๖ۣۜHả๖ۣۜI
13 tháng 11 2021 lúc 8:26

B

Mr_Johseph_PRO
13 tháng 11 2021 lúc 8:26

B

39- Trương Minh Thu 8a2
Xem chi tiết
ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ
15 tháng 11 2021 lúc 8:17

Chọn A

Ngoc Anh
Xem chi tiết
Minh Nhân
1 tháng 7 2021 lúc 19:10

17.A

18.B

19.A

20.C

21.A

22..B

23.C

24.

a.B

b.A

25.D

26.C

27.A

28.A

29.B

30.D

Kiêm Hùng
1 tháng 7 2021 lúc 19:11

undefined

Khinh Yên
1 tháng 7 2021 lúc 19:13

Câu 17. Có 3 dung dịch bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch trên?

A. Quì tím

B. Phenolphtalein

C. Nước vôi trong

D. Tàn đóm đỏ

Câu 18. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm toàn muối trung hoà?

A. NaCl, Na2S, NaHCO3

B. CaCO3, CaCl2, CaSO4

C. KHSO3, MgCl2, CuCl2

D. NaHS, KHSO3, Ca(HCO3)2

Câu 19. Dung dịch nào sau đây làm cho quí tím chuyển màu đỏ?

A. Axit

B. Nước cất

C. Bazơ

D. Muối

Câu 20. Nhóm bazơ nào sau đây thuộc nhóm bazơ tan?

A. NaOH, Cu(OH)2, KOH

B. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2

C. KOH, NaOH, Ba(OH)2

D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ca(OH)2

Câu 21. Độ tan của chất khí trong nước tăng khi

A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 22. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH có 45 gam chất tan hoà tan trong 100 gam nước?

A. 30%

B. 31%

D. 32%

D. 33%

Câu 23. Tính nồng độ mol của 0,25 mol axit HNO3 có trong 200ml dung dịch?

A. 1,5 M

B. 0,15 M

C. 1,25 M

D. 1,05 M

Câu 24. Tính số mol chất tan có trong:

a)      100ml dung dịch NaOH có hoà tan 0,3 mol

A. 0,3 mol

B. 0,03 mol

C. 0,003 mol

D. 3 mol

b)      250 gam dung dịch NaOH 10%

A. 0,625 mol

B. 0,5 mol

C. 0,0625 mol

D. 0,05 mol

Câu 25. Dẫn toàn bộ 0,2 mol H2 vào ống thuỷ tinh chứa 0,3 mol bột đồng (II) oxit CuO. Sau phản ứng, thu được kim loại đồng màu đỏ và khí H2. Chất nào dư, dư bao nhiêu gam?

A. H2   dư và dư 0,2 gam

C. CuO dư và dư 2,4 gam

B. H2 dư và dư 0,4 gam

D. CuO dư và dư 8 gam

Câu 26. Dùng thuốc thử nào để phân biệt nhanh nhất 2 lọ đựng khí mất nhãn là O2 và N2?

A. Nước vôi trong

B. Quì tím

C. Que đóm đang cháy

D. Vôi bột

Câu 27. Với nước muối nhỏ mắt sinh lý 0,9%  thì chất tan là:

A. Muối NaCl.

C. Nước.

B. Muối NaCl và nước.

D. Dung dịch nước muối thu được.

Câu 28. Lựa chọn phát biểu đúng?

A. Axit là hợp chất tạo bởi một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit, các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

B. Axit là hợp chất tạo bởi một nguyên tử hidro liên kết với nhiều gốc axit, các nguyên tử hidro có thể đổi vị trí cho gốc axit.

C. Axit là hợp chất tạo bởi một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với nhiều gốc axit, các gốc axit có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

D. Axit là hợp chất tạo bởi một nguyên tử hidro liên kết với một nhóm nguyên tử axit, các nguyên tử hidro được thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

Câu 29. Chỉ ra phản ứng thế trong các phản ứng sau?

A. C + O2 -> CO2

B. CuO + H2 -> Cu + H2O

C. N2 + H2 -> NH3

D. CaCO3 -> CaO + CO2

Câu 30. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm axit có oxi?

A. HBr, H2CO3, H2S

C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O

B. HNO3, H2SO4, HCl.

D. HNO3, H2SO4, H3PO4