Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngoc Anh
Xem chi tiết
Thư Phan
14 tháng 2 2022 lúc 16:42

- He goes to Hoi An

- They visit the museum

- I drink a cup of tea

- She has a beautiful dress

- I know who she is

Sơn Mai Thanh Hoàng
14 tháng 2 2022 lúc 16:44

TK

Where do we go?

Ramu visits his parents on weekends

.I drink tea every morning. 

 I have my mom cut my hair

I know how to make Spanish omelettes.

Lục Nhất Thành
Xem chi tiết
Phía sau một cô gái
19 tháng 7 2021 lúc 21:10

1. The sun rises in the East anh sets in the West

2. He gets up early every morning

3. He plays badminton very well

4. The train leaves at 9a.m tomorrow

5. She is  a students

弃佛入魔
19 tháng 7 2021 lúc 21:11

1.I don’ think you’re right.

2.Do we have enough time?

3.I eat cereal in the morning.

4.They often see a film on Fridays.

5.You watch a lot of TV

Edogawa Conan
19 tháng 7 2021 lúc 21:12

1.I always go to bed early

2.He goes to school every day

3.She usually goes shopping 

4.The flight takes off at 7 o'clock

5.The festival takes place in Hanoi

nguyễn đăng đức kiệt
Xem chi tiết
Cry Sin's
30 tháng 12 2017 lúc 9:59

hiện tại đơn

vd : i 'am not a student (tôi ko là sinh viên)

hiện tại tiếp diễn

vd:he is always coming late(anh ta hoàn toàn đến muộn)

nguyễn đăng đức kiệt
30 tháng 12 2017 lúc 10:01

thế công thức ko

Đặng Khánh Linh
30 tháng 12 2017 lúc 13:34

thì ht đơn : là thói quen ở hiện tại ,những hành động thường xuyên diễn ra

vd: I often watch TV                                                                                                                                                                                            thif ht TD : là hoạt động đang diễn ra                                                                                                                                                                  vd :she's watching TV

lê hà phương
Xem chi tiết
Monkey D. Luffy
27 tháng 10 2021 lúc 10:04

(+) I have learned English for 10 years

(-) I haven't learned English for 10 years

(?) Have I learned English for 10 years?

(+) He has studied new lessons.

(-) He hasn't studied new lessons yet.

(?) Has he studied new lessons?

3 vd còn lại bạn làm tương tự nhe

Hàn Vương Nga
Xem chi tiết
Đức Minh
16 tháng 10 2016 lúc 18:58

- Thì hiện tại đơn:

   Công thức: 

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + Vs/es + O(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very wellThì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

- Thì hiện tại hoàn thành:

      

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + OPhủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + ONghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before... 

Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. 
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. 
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. 
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. 

- Thì Quá khứ đơn:

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + V_ed + O(Phủ định): S + DID+ NOT + V + O(Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

(Khẳng định): S + WAS/WERE + O(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 

Người iu JK
16 tháng 10 2016 lúc 22:29

- Present Simple Tense :

* Form

1) With tobe

(+) S + be + O 

(-) S +  be + not + O 

(?) Be + S + O ?

Eg1 : (+) I am a teacher 

(-) I am not a teacher 

(?) Are you a teacher ?

2) With verb 

(+) S + V(s/es) + O 

(-) S + don’t/ doesn’t  + V_inf + O 

(?) Do/ Does   +   S   + Vinf + O ? 

Eg2 : (+) She goes to school every day . 

(-) She doesn't go to school every day . 

(?) Does she go to school every day 

 * Key words : always ,  usually ,  often , sometimes ,  rarely ,  seldom , every day/ week/ month/ year , once / twice / three times a week , ....

* USE 

1. Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
Eg : I brush my teeth every day . 

2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Eg : The sun rises in the East and sets  in the West . 

3. Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy.
Eg : The train leaves at 5 pm today.

4. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
Eg : think that your mother is a good person.

5. Diễn tả 1 lối nói phi thời gian 

Eg : She works in a bank . 

-Present perfect tense
* Form

(+) S + have/ has + VpII + O 

(-) S + haven’t / hasn’t + VpII + O 

(?) Have/ Has + S + VpII + O ? 

Eg : (+) She has lived here for one year.

(-) We haven’t met each other for a long time.

(?) Have you ever travelled to America ? 

(+) I have graduated from my university since 2012 . 

(-) He hasn’t come back his hometown since 1991 .

(?)  Has she arrived London yet ? 

* Key words : already , yet , recently , never , just , lately , ever , so far , up to now, up to present, up to this moment , in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian , Since + mốc thời gian , for + khoảng thời gian , It is/ This is + the + số thứ tự (first, second, …) + time + mệnh đề chia thì hiện tại hoàn thành , ...

* USE  

1. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai.
Eg : (+) have worked for this company since 2010

2. Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và muốn nhấn mạnh vào kết quả.
Eg: have met her several times.

3. Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ . 

Eg : I have read it several times .

4. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra , vừa mới kết thúc , thường đi với trạng từ " just " 

Eg : I have just had lunch .

- Simple past tense : 

* Form 

1) With tobe 

(+) S + was/ were + O 

(-) S + was/were + not + O 

(?) Were/ Was + S + O ? 

Eg : (+) I was at my friend’s house yesterday morning.

(-) She wasn’t very happy last night because of having lost money .

(?) Were they at work yesterday? 

2) With verb 

(+) S + V-ed + O 

(-) S + did not + V_inf + O 

(?) Did + S + V-inf + O ? 

Eg : (+) We studied English last night.

(-) He didn’t come to school last week.

(?) Did he miss the train yesterday?

* Key words : yesterday , last night/ last week/ last month/ last year , ago , when , ... 

* USE

1. Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Eg : They went to the concert last night.

2. Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ 

Eg : He never drank wine . 

3. Dùng để tiếp nối câu chuyện đã đc mở đầu bằng present fefect đề cập đến một sự việc đã xảy ra . 

Eg : A :  Where have you been ? 

B: I've been to the cinema . 

A: What did you see ? 

... 

4. Dùng để đặt câu hỏi vào lúc nào một sự việc gì đó xảy ra 

Eg : Where were you born ? 

 

Trần Hoàng Khánh Linh
16 tháng 10 2016 lúc 17:20

3 thì luôn á bn?

lê nguyễn phương linh
Xem chi tiết
Ác Quỷ
11 tháng 9 2018 lúc 15:27

Nếu là bài để bạn nạp cho cô giáo bạn thì bạn không nên theo giống hệt câu của tụi mình đặt , Bạn có thể xem cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành trong sách hoặc trên internet để tự đặt câu cho mình nhé .

Nguyễn Mai Hương
11 tháng 9 2018 lúc 15:28
I have played that game many timesHave you played that game?I have not played that game.I have not listened to musici have phayed badmintonk mk.......xoxo........
Thư Hoàng
11 tháng 9 2018 lúc 15:28

1/ have lived in Bristol since 1984 

2/ She has been to the cinema twice this week

3/ We have visited Portugal several times.

4/ have just finished my work.

5/ He has read ‘War and Peace’.

Lê Hoàng Mỹ Duyên
Xem chi tiết
William Chan
15 tháng 8 2018 lúc 10:44

1, He went to Hanoi last year

2, I and Mary bought these shirts 5 days ago

3, He was a driver 3 years ago. Now, he isn't

4, My parents watched TV after dinner

5, She cooked dinner for her family yesterday

Đặng Thuý Ngân
Xem chi tiết
Linh Trần Mai
21 tháng 4 2019 lúc 17:56

thì quá khứ đơn :

VD : I did this homework last night

Dịch: Tôi đã làm bài tập này vào tối hôm qua

VD2: Hoa didn't visited her grandparents last weekend.

Dịch: Hoa đã không thăm ông bà của cô ấy vào cuối tuần trước

Linh Trần Mai
21 tháng 4 2019 lúc 17:59

Tiếp diễn:+ My mother is cooking now.

Dịch: Mẹ tôi đang nấu cơm

+ We are taking a test at the moment

Dich: Chúng tôi đang làm một bài kiểm tra ngay lúc này.

Linh Trần Mai
21 tháng 4 2019 lúc 18:02

Hoàn thành:

+ This is the first time I have visited Vietnam.

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm Việt Nam

+ Tam have never been to Pais

Dịch: Tam chưa bao giờ đặt chân đến Paris

Trần Ngọc Khánh Vy
Xem chi tiết
Vũ Khôi Nguyên
17 tháng 4 2021 lúc 20:59

Công thức thì HTTD:

Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”V-ing: là động từ thêm “–ing”

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

Định nghĩa:

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

VD:

I'm playing football now.

He isn't watering flower now.

She is cooking dinner at the pressent.

Is she playing violin now?

Are they doing morning exercise tonight?

Khách vãng lai đã xóa