Caau3 Cho 4,64g \(Ag_2O\) tác dụng hết với 300ml dung dịch HNO3 khối lượng riêng d=1.59g/ml tính nồng đọ C% dung dịch muối thu đc
Caau3 Cho 4,64g Ag2O tác dụng hết với 300ml dung dịch HNO3 khối lượng riêng d=1.59g/ml tính nồng đọ C% dung dịch muối thu đc
\(n_{Ag_2O}=\dfrac{4.64}{232}=0.02\left(mol\right)\)
\(m_{dd_{HNO_3}}=300\cdot1.59=477\left(g\right)\)
\(Ag_2O+2HNO_3\rightarrow2AgNO_3+H_2O\)
\(0.02............................0.04\)
\(m_{AgNO_3}=0.04\cdot170=6.8\left(g\right)\)
\(m_{dd}=4.64+477=481.64\left(g\right)\)
\(C\%_{AgNO_3}=\dfrac{6.8}{481.64}\cdot100\%=1.4\%\)
Câu1 Cho73 gam dung dịch HCl 20% tác dụng hết với CuO dư tính khối lượng muối thu được Câu 2 Cho 2,4g \(Fe_2O_3\) hòa tan trong 300g dung dịch \(H_2SO_4\) dư tính nồng độ C% của dung dịch muối thu đc Caau3 Cho 4,64g \(Ag_2O_3\) tác dụng hết với 300ml dung dịch \(HNO_3\) khối lượng riêng d=1.59g/ml tính nồng đọ C% dung dịch muối thu đc
Câu 1 :
\(n_{HCl}=\dfrac{73\cdot20\%}{36.5}=0.4\left(mol\right)\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(..........0.4.......0.2\)
\(m_{CuCl_2}=0.2\cdot135=27\left(g\right)\)
Câu 2 :
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{2.4}{160}=0.015\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(0.015...........................0.015\)
\(m_{dd}=2.4+300=302.4\left(g\right)\)
\(C\%_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0.015\cdot400}{302.4}\cdot100\%=1.98\%\)
Trộn 300ml dung dịch H2SO4 0,75M với 300ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch A có khối lượng riêng là d =1,02g/ml.
a) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch A.
b) Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 5,4 gam kim loại M. Xác định M.
c) Thể tích khí thoát ra khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch A ở trên, cho phản ứng hoàn toàn với lượng oxi điều chế được khi phân huỷ 15,3125g kaliclorat. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ kaliclorat.
\(a,n_{H_2SO_4}=0,3.0,75+0,3.0,25=0,3\left(mol\right)\\ V_{ddH_2SO_4}=300+300=600\left(ml\right)=0,6\left(l\right)\\ \rightarrow C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,3}{0,6}=0,5M\\ m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4\left(g\right)\\ m_{ddH_2SO_4}=600.1,02=612\left(g\right)\\ \rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{612}.100\%=4,8\%\)
\(b,\) Đặt kim loại M có hoá trị n (n ∈ N*)
PTHH: \(2M+nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nH_2\uparrow\)
\(\dfrac{0,6}{n}\)<---0,3--------------------------->0,3
\(\rightarrow M_M=\dfrac{5,4}{\dfrac{0,6}{n}}=9n\left(g\text{/}mol\right)\)
Vì n là hoá trị của M nên ta xét bảng
\(n\) | \(1\) | \(2\) | \(3\) |
\(M_M\) | \(9\) | \(18\) | \(27\) |
\(Loại\) | \(Loại\) | \(Al\) |
Vậy M là Al
\(c,n_{KClO_3}=\dfrac{15,3125}{122,5}=0,125\left(mol\right)\)
PTHH:
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)
0,3-->0,15
\(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
0,1<---------------------0,15
\(\rightarrow H=\dfrac{0,1}{0,125}.100\%=80\%\)
Cho 300ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
\(n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,3 0,15
\(m_{Na_2SO_4}=0,15.142=21,3\left(g\right)\)
Cho 240g dd BaCl2 nồng đọ 1M có khối lượng riêng 1,20 g/ml tác dụng với 400g dd Na2SO4 14,2%. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính nồng độ % của các chất trong dd A.
Thể tích của dung dịch bari clorua
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{240}{1,20}=200\left(ml\right)\)
200ml = 0,2l
Số mol của dung dịch bari clorua
CMBaCl2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của muối natri sunfat
C0/0Na2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{14,2.400}{100}=56,8\left(g\right)\)
Số mol của muối natri sunfat
nNa2SO4 = \(\dfrac{m_{Na2SO4}}{M_{Na2SO4}}=\dfrac{56,8}{142}=0,4\left(mol\right)\)
Pt : BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl\(|\)
1 1 1 2
0,2 0,4 0,2
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,4}{1}\)
⇒ BaCl2 phản ứng hết , Na2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol BaCl2
Số mol của dung dịch bari sunfat
nBaSO4 = \(\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của dung dịch bari sunfat
mBaSO4 = nBaSO4 . MBaSO4
= 0,2 . 233
= 46,6 (g)
Số mol dư của dung dịch natri sunfat
ndư = nban đầu - nmol
= 0,4 - (0,2 . 1)
= 0,2 (mol)
Khối lượng dư của dung dịch natri sunfat
mdư = ndư . MNa2SO4
= 0,2 . 142
= 28,4 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mBaCl2 + mNa2SO4 - mBaSO4
= 240 + 400 - 46,6
= 593,4 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dịch bari sunfat
C0/0BaSO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{46,6.100}{593,4}=7,85\)0/0
Nồng độ phần trăm của dung dịch Natri sunfat
C0/0Na2SO4 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{28,4.100}{593,4}=4,78\)0/0
Chúc bạn học tốt
Cho 2,4g nhôm tác dụng với 300ml dung dịch HCl 1M (D=1,2 g/ml)
a, Chất nào còn dư, khối lượng dư là bao nhiêu
b, Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng
Cho 37,2 gam natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. a. Viết PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được. b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%( có khối lượng riêng d= 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ nói trên
\(a,PTHH:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ \Rightarrow n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2\cdot\dfrac{37,2}{62}=0,6\cdot2=1,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M_{NaOH}}=\dfrac{1,2}{0,5}=2,4M\\ b,PTHH:2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,6\cdot98=58,8\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{58,8\cdot100\%}{20\%}=294\left(g\right)\\ \Rightarrow V_{dd}=\dfrac{294}{1,14}\approx257,9\left(ml\right)\)
Cho 300ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 300ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam muối kết tủa và dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ chất có trong B?
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,3\left(mol\right)\\ n_{H_3PO_4}=0,3\left(mol\right)\\ Vì:\dfrac{n_{Ca\left(OH\right)_2}}{n_{H_3PO_4}}=\dfrac{0,3}{0,3}=1\\ \Rightarrow Tạo.1.muối:CaHPO_4\\ Ca\left(OH\right)_2+H_3PO_4\rightarrow CaHPO_4+2H_2O\\ m_{\downarrow}=0\\ n_{CaHPO_4}=n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,3\left(mol\right)\\ C_{MddCaHPO_4}=\dfrac{0,3}{0,3+0,3}=0,5\left(M\right)\)
cho 5,4g Al tác dụng vs dung dịch HCl 20% (D=1,02g/ml). Tính:
a) Thể tích H2 thu đc?
b) khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng
c) Nồng độ % dung dịch muối thu đc sau pư ?
Giúp mình với nha mn chiều nay mình phải nộp r :(((
a) $2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
n Al = 5,4/27 = 0,2(mol)
Theo PTHH : n H2 = 3/2 n Al = 0,3(mol)
=> V H2 = 0,3.22,4 = 6,72(lít)
b) n HCl = 3n Al = 0,6(mol)
=> mdd HCl = 0,6.36,5/20% = 109,5 gam
c)Sau phản ứng,
mdd = m Al + mdd HCl - m H2 = 5,4 + 109,5 - 0,3.2 = 114,3(gam)
=> C% AlCl3 = 0,2.133,5/114,3 .100% = 23,36%