một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến A . Vận tốc của thuyền máy khi nước yên lặng là 22,6km/giờ .Và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ . Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền đến bến A . Tính độ dài AB
một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bên A . vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km / giờ. sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bên A . tính độ dài quãng sông AB
hướng dẫn: vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bảng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Độ dài quãng sông AB là:
(22,6 - 2,2) x 1,5 = 30,6 (km)
Đáp số: 30,6 km
doi 1 gio 30 phut = 0,5 gio
van toc cua thuyen may la :
22,6-2,2=20,4(km/gio)
do dai quang song AB la
20,4x0,5=30,6(km)
d/s 30,6km
Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.
Hướng dẫn : Vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước
Tóm tắt
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc thuyền máy khi ngược dòng sông là :
22,6 – 2,2 = 20,4 (km/giờ)
Độ dài quãng đường AB là :
20,4 ⨯ 1,5 = 30,6 (km)
Đáp số : 30,6km
Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A . Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ . Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A . Tính độ dài quãng sông AB.
Vườn cây trồng 2/5 là táo , 1/3 là cam , còn lại là bưởi.
a) Tìm phân số chỉ diện tích trồng bưởi .
b) Vườn đó có chiều rộng là 1/5 km , chiều dài là 250 m . Tính diện tích trồng táo
Hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng , chiều dài hơn chiều rộng là 15 m . Tính diện tích
Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A . Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông ab.
Hướng dẫn:Vận tốc của thuyền máy khi đi ngược dòng bằng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.
giải giúp mình nhé
một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A . Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,5 km/giờ vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.
Một thuyền máy đi ngược dòng sông thừ bến b đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.
Vận tốc của thuyền máy khi đi xuôi dòng là 22,6 + 2,2 = 24,8 km /giờ
1gio 30 phút = 1,5 gio
Độ dài quãng sông AB là 24,8 x 1,5 = 37,2 km
đáp số 37 , 2 km
Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông
vận tốc thuyền máy khi ngược dòng là 22,6 - 2,2 = 20,4 km/h
độ dài quảng sông là 20,4.3/2=30,6 km ( 3/2h = 1h 30')
một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến b đến bến a. vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km / giờ . sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến a. tính độ dài quãng sông AB
Đổi : 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng là :
22,6 - 2,2 = 20,4 km/giờ
Quãng sông AB dài là :
20,4 * 1,5 = 30,6 km
Đáp số : 30,6 km
Một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bến A. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ.Sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bến A. Tính độ dài quãng sông AB.
Vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng là :
22,6 - 2,2 = 20,4 km/h
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường AB là :
20,4 x 1,5= 30,6 km
Vận tốc của thuyền khi đi ngược dòng là :
22,6 - 2,2 = 20,4 km/h
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường AB là :
20,4 x 1,5= 30,6 km