Điền các động từ sau vào chỗ trống và chia ở dạng thức thích hợp
watch | make | listen | play |
---|---|---|---|
do | buy | paint | sing |
I am___________________ to music.
Điền các động từ sau vào chỗ trống và chia ở dạng thức thích hợp
watch | make | listen | play |
---|---|---|---|
do | buy | paint | sing |
What are you _____________ now?
Điền các động từ sau vào chỗ trống và chia ở dạng thức thích hợp
watch make listen play do buy paint sing
Is your teacher ___________________ a kite?
Điền các động từ sau vào chỗ trống và chia ở dạng thức thích hợp
watch make listen play do buy paint sing
Look! Tom is ___________________ a song
Điền các động từ sau vào chỗ trống và chia ở dạng thức thích hợp
watch | make | listen | play |
---|---|---|---|
do | buy | paint | sing |
My brother is ___________________ some yellow bananas
Điền các động từ sau vào chỗ trống và chia ở dạng thức thích hợp
watch | make | listen | play |
---|---|---|---|
do | buy | paint | sing |
They are ___________________ some pictures at present
Điền các động từ sau vào chỗ trống và chia ở dạng thức thích hợp
watch make listen play do buy paint sing
She isn’t ___________________ chess with her friends now.
Điền các động từ sau vào chỗ trống và chia ở dạng thức thích hợp
watch make listen play do buy paint sing
Are you ___________________ a video now? Yes, I am.
Câu 2. Điền "x" hoặc "s" vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
công ...uất ...uất bản phán ...ử
Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng.... đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
-Các từ "buôn bán, bay nhảy, hát hò" là từ..........
-Các từ "tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi" là từ...........
2. công suất, xuất bản, phán xử
3. đang
4. - ...ghép
- ...láy
Câu 2
công suất, xuất bản, phân xử
Câu 3
đang
Câu 4
ghép
láy