cho a,b thuộc n* a>2, b>2
chứng tỏ rằng a+b< a*b
cho 2 số tự nhiên a và b > 2chứng minh rằng a.b>a+b
cho phân số a/b ( a,b thuộc N , b khác 0 )
1. Nếu a/b < 1 và m thuộc N , m khác 0 . Chứng tỏ rằng :
a/b < a+m/b+m
2. Nếu a/b > 1 và m thuộc N , m khác 0 . Chứng tỏ rằng :
a/b > a+m/b+m
1. Do \(\frac{a}{b}< 1\Leftrightarrow\)a<b \(\Leftrightarrow\)a+n<b+n
Ta có: \(\frac{a}{b}\)= 1 - \(\frac{a-b}{b}\)
\(\frac{a+n}{b+n}\)= 1- \(\frac{a-b}{b+n}\)
Do \(\frac{a-b}{b}\)>\(\frac{a-b}{b+n}\)=> \(\frac{a}{b}\)<\(\frac{a+n}{b+n}\)
2.Tương tự
cho a , b >2 , a,b thuộc N*
chứng tỏ rằng a .b> a+ b
Ta có : a > 2 => ab > 2b ( 1 )
b > 2 => ab > 2a ( 2 )
Cộng (1) và (2) vế theo vế , ta có :
ab + ab > 2b + 2a
2ab > 2 ( a + b )
Chia hai vế cho hai ta được : ab > a +b
=> Điều phải chứng minh .
1tìm n thuộc N* để
a 6 chia hết (n+1)
b(n+4) chia hết (n-1)
c(n+6) chia hết (n-1)
d(4n+3) + (2n-6)
2chứng tỏ rằng
a tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số chia hết cho 3
b tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp là 1 một số không chia hết cho 4
Cho a,b thuộc N*;a>2;b>2.Chứng tỏ rằng a+b<a.b
a>2=>a.b>2.b
b>2->a.b>2.a
->ab+ab>2b+2a
->2ab>2(a+b)
->ab>a+b
Cho a,b thuộc N;a>2,b>2.Chứng tỏ rằng a+b<a.b.
Cho A,B thuộc N khác 0. biết A > 2: B >2 chứng tỏ rằng A + B < A .B
Xét hiệu A + B - A.B = - (A - 1)(B - 1) + 1
Mà A - 1 > 1; B - 1 >1 => (A - 1)(B - 1) >1 => - (A - 1)(B - 1) < -1
=> - (A - 1)(B - 1) + 1 <0
=> A + B - A.B <0
Hay A + B < A.B
cho a,b thuộc N*
a>2, b>2
chứng tỏ rằng a . b > a + b
Vì: a>2 => a=2+m
b>2 => b=2+n (m, n thuộc N*)
=> a+b= (2+m) +(2+n)
a.b= (2+m). (2+n)
= 2(2+n)+ m(2+n)
= 4+ 2n+ 2m+ mn
= 4+ m+ m+ n+ n+ mn
= (4+ m+ n) +(m +n +mn)
= (2+ m) +(2+ n) + (m+ n+ mn) > (2+ m)+ (2+n)
=> a.b > a+b
Cho a,b thuộc N*; a>2;b>a
Chứng tỏ rằng a+b<a.b
Xét hiệu a+b-ab=-(a-1)(b-1)+1
Vì \(\hept{\begin{cases}a>2\\b>a\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a-1>1\\b-1>1\end{cases}}}\)
=>(a-1)(b-1)>1
=>-(a-1)(b-1)<-1
=>-(a-1)(b-1)+1<0
=>-(a-1)(b-1)<0
=>a+b-ab<0
=>a+b<ab (đpcm)